Eriocaulon nantoense

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eriocaulon nantoense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Eriocaulaceae
Chi (genus)Eriocaulon
Loài (species)E. nantoense
Danh pháp hai phần
Eriocaulon nantoense
Hayata

Eriocaulon nantoense là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được Hayata mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Eriocaulon nantoense. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]