Eriocaulon nantoense
Giao diện
Eriocaulon nantoense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Eriocaulaceae |
Chi (genus) | Eriocaulon |
Loài (species) | E. nantoense |
Danh pháp hai phần | |
Eriocaulon nantoense Hayata |
Eriocaulon nantoense là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được Hayata mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Eriocaulon nantoense”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Eriocaulon nantoense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eriocaulon nantoense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eriocaulon nantoense”. International Plant Names Index.