Eriophorum gracile
Eriophorum gracile | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Eriophorum |
Loài (species) | E. gracile |
Danh pháp hai phần | |
Eriophorum gracile W.D.J.Koch, 1806 | |
![]() |
Eriophorum gracile là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Koch mô tả khoa học đầu tiên năm 1799.[1]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Eriophorum gracile”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Eriophorum gracile tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Eriophorum gracile tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eriophorum gracile”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.