Eryngium cabrerae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eryngium cabrerae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Apiales
Họ (familia)Apiaceae
Chi (genus)Eryngium
Loài (species)E. cabrerae
Danh pháp hai phần
Eryngium cabrerae
Pontiroli, 1966

Eryngium cabrerae là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Pontiroli mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Eryngium cabrerae. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]