Escuintla (tỉnh)
Giao diện
Escuintla | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Escuintla | |
Vị trí ở Guatemala | |
Tọa độ: 14°17′52″B 90°47′13″T / 14,29778°B 90,78694°T | |
Quốc gia | Guatemala |
tỉnh | Escuintla |
Thủ phủ | Escuintla |
Đô thị | 13 |
Thủ phủ | Escuintla |
Chính quyền | |
• Kiểu | Tỉnh |
Diện tích | |
• Tỉnh | 4.384 km2 (1,693 mi2) |
Dân số (Điều tra năm 2002)[1] | |
• Tỉnh | 538.746 |
• Đô thị | 256.972 |
• Dân tộc | Ladino, Poqomam |
• Tôn giáo | Công giáo Rôma, Phúc âm |
Múi giờ | -6 |
05000 | |
Mã ISO 3166 | GT-05 |
Escuintla là một tỉnh của Guatemala. Tỉnh lỵ là thành phố Escuintla. Tỉnh Escuintla có diện tích 4.384 km² và nằm ở vùng đất thấp duyên hải về phía nam Thành phố Guatemala.
Các đô thị
[sửa | sửa mã nguồn]- Escuintla
- Guanagazapa
- Iztapa
- La Democracia
- La Gomera
- Masagua
- Nueva Concepción
- Palín
- San José
- San Vicente Pacaya
- Santa Lucía Cotzumalguapa
- Siquinalá
- Tiquisate
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “XI Censo Nacional de Poblacion y VI de Habitación (Censo 2002)”. Insituto Nacional de Estadística (INE). 2002.