Chiquimula (tỉnh)
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Chiquimula | ||
---|---|---|
— Tỉnh — | ||
![]() | ||
| ||
Chiquimula | ||
Vị trí ở Guatemala | ||
Tọa độ: 14°47′58″B 89°32′37″T / 14,79944°B 89,54361°T | ||
Quốc gia | ![]() | |
tỉnh | Chiquimula | |
Thủ phủ | Chiquimula | |
đô thị | 11 | |
Chính quyền | ||
• Kiểu | Tỉnh | |
Diện tích | ||
• Tỉnh | 2.376 km2 (917 mi2) | |
Độ cao | 424 m (1,391 ft) | |
Dân số (Census 2002)[1][2] | ||
• Tỉnh | 302.485 (Xếp thứ 14) | |
• Đô thị | 78.631 | |
• Dân tộc | Chorti. Ladino | |
• Tôn giáo | Công giáo Rôma. Phúc âm. Maya | |
Múi giờ | -6 | |
Mã ISO 3166 | GT-CQ |
Chiquimula là một tỉnh của Guatemala.
Các đô thị[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh Chiquimula gồm các đô thị sau:
- Camotán
- Chiquimula
- Concepción Las Minas
- Esquipulas
- Ipala
- Jocotán
- Olopa
- Quezaltepeque
- San Jacinto
- San José La Arada
- San Juan Ermita
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “XI Censo Nacional de Poblacion y VI de Habitación (Censo 2002)”. INE. 2002.
- ^ “Comunidad Lingüística Ch'orti'”. Academia de Lenguas Mayas. 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ
|accessyear=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
|