Esenbeckia alata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Esenbeckia alata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Rutaceae
Chi (genus)Esenbeckia
Loài (species)E. alata
Danh pháp hai phần
Esenbeckia alata
(H.Karst. & Triana) Triana & Planch., 1872

Esenbeckia alata là một loài thực vật có hoa thuộc họ cam chanh, Rutaceae, là loài đặc hữu của Colombia. Trong tiếng Anh nó thường được gọi là Winged Esenbeckia, Coya, và Cuala-cuala.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Calderon, E. (1998). Esenbeckia alata. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1998: e.T38905A10154600. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T38905A10154600.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Grandtner, Miroslav M. (2005). Elsevier's Dictionary of Trees: With Names in Latin, English, người Pháp, Spanish and Other Languages. 1. Elsevier. tr. 335–336. ISBN 9780444517845.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]