Bước tới nội dung

Essex Senior Football League 2015–16

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Essex Senior Football League
Mùa giải2015–16
Vô địchBowers & Pitsea
Thăng hạngBowers & Pitsea

Essex Senior Football League 2015–16 là mùa giải thứ 45 trong lịch sử Essex Senior Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh.

Essex Senior League

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu bao gồm 21 đội bóng.[1]

Có 1 đội rời giải trước mùa giải

Có 2 đội gia nhập giải trước mùa giải

Ngoài ra, Greenhouse London đổi tên thành Greenhouse Sports.

Redbridge ban đầu xuống hạng từIsthmian League Division One North, tuy nhiên họ được hủy sự xuống hạng bởi FA.[2]

Có 3 đội bóng đăng ký lên hạng vào Bậc 4: Bowers & Pitsea, FC Romania và Ilford.[3]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bowers & Pitsea (C) (P) 40 31 3 6 118 34 +84 96 Promotion to Step 4
2 Basildon United 40 30 4 6 109 45 +64 94
3 FC Romania 40 27 8 5 114 43 +71 89
4 Barking 40 23 10 7 101 50 +51 79
5 Ilford 40 21 9 10 86 51 +35 071b
6 Wadham Lodge 40 19 10 11 85 56 +29 67
7 Clapton 40 19 10 11 86 67 +19 67
8 London Bari 40 17 12 11 60 52 +8 63
9 Stansted 40 18 7 15 76 75 +1 61
10 Sawbridgeworth Town 40 19 8 13 68 70 −2 061a
11 Hullbridge Sports 40 13 13 14 73 74 −1 52
12 Sporting Bengal United 40 11 13 16 53 65 −12 46
13 Eton Manor 40 13 6 21 73 96 −23 45
14 Burnham Ramblers 40 12 8 20 62 87 −25 44
15 Greenhouse Sports 40 13 4 23 58 94 −36 43
16 Southend Manor 40 12 5 23 56 80 −24 41
17 Tower Hamlets 40 10 6 24 49 90 −41 36
18 Takeley 40 8 11 21 47 81 −34 35
19 Waltham Forest 40 9 4 27 60 98 −38 31
20 Enfield 1893 40 9 4 27 70 125 −55 31
21 Newham (R) 40 4 9 27 40 111 −71 21 Rời giải

Cập nhật đến ngày 2 tháng 5 năm 2016
Nguồn: Essex Senior League website
aSawbridgeworth Town bị trừ 1 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Newham ngày 22 tháng 8 và 3 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Sporting Bengal United ngày 2 tháng 1.[4]
bIlford bị trừ 1 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Barking ngày 12 tháng 3.[5]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ “Redbridge reprieved, Ware moved in FA reshuffle - The Ryman Isthmian Football League”. Truy cập 27 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ “Promotion applications for clubs aiming for Step 4”. The FA. ngày 10 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015.
  4. ^ “Sawbridgeworth Town FC”. Essex Senior Football League/FA Full-Time. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2016.[liên kết hỏng]
  5. ^ “Ilford FC”. Essex Senior Football League/FA Full-Time. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2016.[liên kết hỏng]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2015–16