Etofibrate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Etofibrate
Space-filling model of the etofibrate molecule
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Dữ liệu dược động học
Chuyển hóa dược phẩmHydrolyzed to clofibric acid and niacin
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-[(pyridin-3-yl)carbonyloxy]ethyl 2-(4-chlorophenoxy)-2-methylpropanoate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.046.115
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H18ClNO5
Khối lượng phân tử363.792 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C(OCCOC(=O)C(Oc1ccc(Cl)cc1)(C)C)c2cccnc2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H18ClNO5/c1-18(2,25-15-7-5-14(19)6-8-15)17(22)24-11-10-23-16(21)13-4-3-9-20-12-13/h3-9,12H,10-11H2,1-2H3 ☑Y
  • Key:XXRVYAFBUDSLJX-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Etofibrate là một fibrate. Nó là sự kết hợp của clofibrateniacin, liên kết với nhau bằng liên kết este. Trong cơ thể, clofibrate và niacin tách ra và được giải phóng dần dần, theo cách tương tự như các công thức giải phóng có kiểm soát.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sposito AC, Mansur AP, Maranhão RC, Rodrigues-Sobrinho CR, Coelho OR, Ramires JA (2001). “Etofibrate but not controlled-release niacin decreases LDL cholesterol and lipoprotein (a) in type IIb dyslipidemic subjects”. Braz J Med Biol Res. 34 (2): 177–82. doi:10.1590/S0100-879X2001000200004. PMID 11175492.