Eucalyptus incerata
Giao diện
Eucalyptus incerata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. incerata |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus incerata Brooker & Hopper, 2002 |
Eucalyptus incerata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Brooker & Hopper mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Eucalyptus incerata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Eucalyptus incerata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eucalyptus incerata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eucalyptus incerata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.