Eucalyptus incerata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eucalyptus incerata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Myrtaceae
Chi (genus)Eucalyptus
Loài (species)E. incerata
Danh pháp hai phần
Eucalyptus incerata
Brooker & Hopper, 2002

Eucalyptus incerata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Brooker & Hopper mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Eucalyptus incerata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]