Eudema incurva
Giao diện
Eudema incurva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Eudema |
Loài (species) | E. incurva |
Danh pháp hai phần | |
Eudema incurva Al-Shehbaz, 1990 |
Eudema incurva là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Eudema incurva”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Eudema incurva tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eudema incurva tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eudema incurva”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.