Bước tới nội dung

Eumorpha megaeacus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eumorpha megaeacus
Eumorpha megaeacus
Eumorpha megaeacus ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Eumorpha
Loài (species)E. megaeacus
Danh pháp hai phần
Eumorpha megaeacus
(Hubner, 1816)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Daphnis megaeacus Hübner, 1819
  • Sphinx eacus Cramer, 1780
  • Eumorpha eacus

Eumorpha megaeacus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

phân phát[sửa | sửa mã nguồn]

Nó được tìm thấy ở khắp hầu hết Trung MỹNam Mỹ, from Suriname, Venezuela, French Guiana, Ecuador, miền nam BrasilBolivia to Nicaragua, Costa RicaMéxico. Occasionally strays can be found as far phía bắc as Texas.[2]

miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Sải cánh dài 105–121 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 3, tháng 5 đến tháng 7 và again từ tháng 9 đến tháng 10 in Costa Rica.

sinh học[sửa | sửa mã nguồn]

Ấu trùng ăn Jussiaea và other Onagraceae species.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]