Eupithecia groenblomi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia groenblomi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. groenblomi
Danh pháp hai phần
Eupithecia groenblomi
Urbahn, 1969[1][2]

Eupithecia groenblomi là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Na Uy, Phần Lan, và sát Nga.

Sải cánh dài 15–20 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ cuối tháng 5 đến tháng 6.

Ấu trùng ăn Solidago virgaurea. Ấu trùng có thể tìm thấy từ giữa tháng 8 đến tháng 9. Nó qua đông trong giai đoạn nhộng trong lòng đất.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Eupithecia groenblomi at Fauna Europaea
  2. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]