Eurycea longicauda
Giao diện
Eurycea longicauda | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Caudata |
Họ (familia) | Plethodontidae |
Chi (genus) | Eurycea |
Loài (species) | E. longicauda |
Danh pháp hai phần | |
Eurycea longicauda (Green, 1818) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Salamandra longicauda Green, 1818 |
Eurycea longicauda là một loài Plethodontidae bản địa Appalachia phía Đông Hoa Kỳ.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]E. longicauda chia làm 2 loài:[3]
- E. longicauda longicauda
- E. longicauda melanopleura
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Crother (2008). “Scientific and Standard English Names of Amphibians and Reptiles of North America North of Mexico, With Comments Regarding Confidence in Our Understanding, Sixth Ed”. Herpetological Circular #37.
- ^ Conant, R.; Collins, J.T. (1998). A field guide to reptiles & amphibians: eastern and central North America. Boston: Houghton Mifflin. ISBN 0395904528.
- ^ Petranka, J.W. (1998). Salamanders of the United States and Canada. Smithsonian Institute Press.
- Ireland, P.H. 1974. Reproduction and larval development of the dark-sided salamander Eurycea longicauda melanopleura (Green). Herpetologica 30:338-343.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Eurycea longicauda tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Eurycea longicauda tại Wikimedia Commons
- http://www.dlia.org/atbi/species/Animalia/Chordata/Amphibia/Urodela/Plethodontidae/Eurycea_longicauda.shtml Lưu trữ 2007-07-02 tại Archive.today
- http://www.iucnredlist.org/apps/redlist/details/full/59268/0