Eurydice cavicaudata
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Eurydice cavicaudata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cirolanidae |
Chi (genus) | Eurydice |
Loài (species) | E. cavicaudata |
Danh pháp hai phần | |
Eurydice cavicaudata Jones, 1971 |
Eurydice cavicaudata là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Jones miêu tả khoa học năm 1971.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schotte, M. (2010). Eurydice cavicaudata Jones, 1971. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256595
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eurydice cavicaudata tại Wikispecies