Bước tới nội dung

Euterpnosia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euterpnosia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hemiptera
Phân bộ (subordo)Auchenorrhyncha
Phân thứ bộ (infraordo)Cicadomorpha
Liên họ (superfamilia)Cicadoidea
Họ (familia)Cicadidae
Phân họ (subfamilia)Cicadinae
Tông (tribus)Cicadini
Phân tông (subtribus)Leptopsaltriina[1]
Chi (genus)Euterpnosia
Matsumura, 1917

Euterpnosia là một chi ve sầu thường xuất hiện ở quần đảo Formosa, Ryukyu Archipelago, Nhật Bản, Trung Quốc, Bhutan, NepalViệt Nam.[2] Loài điển hình của chi này là Euterpnosia chibensis Matsumura, 1917.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lee, Young June; Hill, Kathy B. R. (2010). “Systematic revision of the genus Psithyristria Stal (Hemiptera: Cicadidae) with seven new species and a molecular phylogeny of the genus and higher taxa”. Systematic Entomology. 35 (2): 277–305. doi:10.1111/j.1365-3113.2009.00509.x.
  2. ^ Tại VIệt Nam, xem tại Pham, Hong Thai; Yang, Jeng-Tze (2009). “A contribution to the Cicadidae fauna of Vietnam (Hemiptera: Auchenorrhyncha), with one new species and twenty new records”. Zootaxa. 2249: 1–19. Abstract
  3. ^ copy not seen Hayashi, Masami (1978). “The Cicadidae (Homoptera, Auchenorrhyncha) from East and Central Nepal (Part I)”. Bulletin of the National Science Museum, Tokyo, Series A (Zoology). 4: 163–195. from copy not seen Distant, William Lucas (1912). “LVI.—Descriptions of some new Homoptera”. The Annals and Magazine of Natural History. 10 (58): 438–446. doi:10.1080/00222931208693257.
  4. ^ copy not seen Hayashi, Masami (1978). “Ergebnisse der Bhutan-Expedition 1972 des Naturhistorischen Museums in Basel. Homoptera: Fam. Cicadidae”. Entomologica Basiliensia. 3: 57–65. page 62.; from Distant, William Lucas (1881). “Descriptions of a new species belonging to the Homopterous family Cicadidae”. Transaction of the Royal Entomological Society of London. 1881: 627–648. doi:10.1111/j.1365-2311.1881.tb00885.x.
  5. ^ a b c Allen F. Sanborn (ngày 31 tháng 10 năm 2013) [2013]. Catalogue of the Cicadoidea (Hemiptera: Auchenorrhyncha) (bằng tiếng Anh). Elsevier. ISBN 978-0-12-416638-7.:358–360

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chen, Chen-Hsiang; Shiao, Shiuh-Feng (2008). “Two new species of the genus Euterpnosia Matsumura (Hemiptera: Cicadidae) from Taiwan”. The Pan-Pacific Entomologist. 84 (2): 81–91. doi:10.3956/2007-02.1.
  • Chen, Jian-Hong (2005). “Redescription of Euterpnosia varicolor, and description of two new species of cicadas from Taiwan (Hemiptera: Cicadidae)” (PDF). Collection and Research. 18: 37–50. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2013.
  • Chen, Jian-Hong (2006). Euterpnosia ampla, a New Species of Cicada from Taiwan (Hemiptera: Cicadidae)” (PDF). BioFormosa. 41 (2): 71–76. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2013.
  • Chou, I.; Lei, Z.; Li, L.; Lu, X.; Yao, Wei (1997). The Cicadidae of China (Homoptera: Cicadoidea) (中国蝉科志 / 同翅目. 蝉总科) (bằng tiếng Trung và English). Hong Kong: Tianze Eldoneio. tr. 202–203. ISBN 978-962-7655-04-6.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  • Hayashi, Masami (1974). “A revision of the tribe Cicadini in the Ryukyu Archipelago”. Mushi. Fukuoka, Japan. 47: 155–166.
  • Kato, Masayo. “Japanese Cicadidae, with descriptions of new species”. Transactions of the Natural History Society of Formosa (bằng tiếng Nhật). 15: 1–47.
  • Kato, Masayo (1925). “Japanese Cicadidae, with descriptions of new species”. Transactions of the Natural History Society of Formosa (bằng tiếng Nhật). 15: 1–47.
  • Kato, Masayo (1925). “Japanese Cicadidae, with descriptions of two new species, one new subspecies and an aberrant form”. Transactions of the Natural History Society of Formosa. 15: 92–101.
  • Kato, Masayo (1926). “Japanese Cicadidae, with descriptions of four new species”. Transactions of the Natural History Society of Formosa. 16: 171–176.
  • Kato, Masayo (1927). “Descriptions of some new Japanese and exotic Cicadidae”. Transactions of the Natural History Society of Formosa. 17: 274–283.
  • Kato, Masayo (1930). “Notes on the distribution of Cicadidae in Japanese Empire”. Bulletin of the Biogeographical Society of Japan. 2: 36–76.
  • Kato, Masayo (1933). 原色日本昆蟲圖鑑 (Three colour illustrated insects of Japan) Fasc. 3 (Homoptera) (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Kôseikaku. OCLC 33459691.
  • Lee, Young June; Hayashi, Masami (2003). “Taxonomic review of Cicadidae (Hemiptera, Auchenorrhyncha) from Taiwan, part 2. Dundubiini (a part of Cicadina) with two new species” (PDF). Insecta Koreana. 20: 359–392. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2013.
  • Matsumura, Shōnen (1917). “A list of the Japanese and Formosan Cicadidae, with description of new species and genera”. Transactions of the Sapporo Natural History Society. 6: 186–212.