Euterpnosia
Giao diện
Euterpnosia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hemiptera |
Phân bộ (subordo) | Auchenorrhyncha |
Phân thứ bộ (infraordo) | Cicadomorpha |
Liên họ (superfamilia) | Cicadoidea |
Họ (familia) | Cicadidae |
Phân họ (subfamilia) | Cicadinae |
Tông (tribus) | Cicadini |
Phân tông (subtribus) | Leptopsaltriina[1] |
Chi (genus) | Euterpnosia Matsumura, 1917 |
Euterpnosia là một chi ve sầu thường xuất hiện ở quần đảo Formosa, Ryukyu Archipelago, Nhật Bản, Trung Quốc, Bhutan, Nepal và Việt Nam.[2] Loài điển hình của chi này là Euterpnosia chibensis Matsumura, 1917.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- ''Euterpnosia alpina Chen, 2005
- ''Euterpnosia ampla Chen, 2006
- ''Euterpnosia arisana Kato, 1925
- ''Euterpnosia chibensis (ja) Matsumura, 1917
- ''Euterpnosia chishingsana Chen & Shiao, 2008
- ''Euterpnosia crowfooti Distant, 1912 (originally Terpnosia crowfooti) mentioned by Hayashi[3]
- ''Euterpnosia hohoguro Kato, 1933 possibly a variant of Euterpnosia viridifrons
- ''Euterpnosia hoppo (zh) Matsumura, 1917 Euterpnosia sozanensis]] Kato, 1925 is a junior synonym.
- ''Euterpnosia koshunensis Kato, 1927
- ''Euterpnosia kotoshoensis Kato, 1925
- ''Euterpnosia laii Lee, 2003
- ''Euterpnosia latacauta Chen & Shiao, 2008
- ''Euterpnosia madawdawensis Chen, 2005
- ''Euterpnosia madhava Distant, 1881 mentioned by Hayashi[4]
- ''Euterpnosia olivacea Kato, 1927
- ''Euterpnosia ruida Lei & Chou, 1997
- ''Euterpnosia suishana Kato, 1930
- ''Euterpnosia varicolor Kato, 1926[5]
- (synonyms) Euterpnosia elongata Lee, 2003[5]
- (synonyms) Euterpnosia gina Kato, 1931[5]
- ''Euterpnosia viridifrons Matsumura, 1917
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lee, Young June; Hill, Kathy B. R. (2010). “Systematic revision of the genus Psithyristria Stal (Hemiptera: Cicadidae) with seven new species and a molecular phylogeny of the genus and higher taxa”. Systematic Entomology. 35 (2): 277–305. doi:10.1111/j.1365-3113.2009.00509.x.
- ^ Tại VIệt Nam, xem tại Pham, Hong Thai; Yang, Jeng-Tze (2009). “A contribution to the Cicadidae fauna of Vietnam (Hemiptera: Auchenorrhyncha), with one new species and twenty new records”. Zootaxa. 2249: 1–19. Abstract
- ^ copy not seen Hayashi, Masami (1978). “The Cicadidae (Homoptera, Auchenorrhyncha) from East and Central Nepal (Part I)”. Bulletin of the National Science Museum, Tokyo, Series A (Zoology). 4: 163–195. from copy not seen Distant, William Lucas (1912). “LVI.—Descriptions of some new Homoptera”. The Annals and Magazine of Natural History. 10 (58): 438–446. doi:10.1080/00222931208693257.
- ^ copy not seen Hayashi, Masami (1978). “Ergebnisse der Bhutan-Expedition 1972 des Naturhistorischen Museums in Basel. Homoptera: Fam. Cicadidae”. Entomologica Basiliensia. 3: 57–65. page 62.; from Distant, William Lucas (1881). “Descriptions of a new species belonging to the Homopterous family Cicadidae”. Transaction of the Royal Entomological Society of London. 1881: 627–648. doi:10.1111/j.1365-2311.1881.tb00885.x.
- ^ a b c Allen F. Sanborn (ngày 31 tháng 10 năm 2013) [2013]. Catalogue of the Cicadoidea (Hemiptera: Auchenorrhyncha) (bằng tiếng Anh). Elsevier. ISBN 978-0-12-416638-7.:358–360
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Euterpnosia |
- Chen, Chen-Hsiang; Shiao, Shiuh-Feng (2008). “Two new species of the genus Euterpnosia Matsumura (Hemiptera: Cicadidae) from Taiwan”. The Pan-Pacific Entomologist. 84 (2): 81–91. doi:10.3956/2007-02.1.
- Chen, Jian-Hong (2005). “Redescription of Euterpnosia varicolor, and description of two new species of cicadas from Taiwan (Hemiptera: Cicadidae)” (PDF). Collection and Research. 18: 37–50. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2013.
- Chen, Jian-Hong (2006). “Euterpnosia ampla, a New Species of Cicada from Taiwan (Hemiptera: Cicadidae)” (PDF). BioFormosa. 41 (2): 71–76. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2013.
- Chou, I.; Lei, Z.; Li, L.; Lu, X.; Yao, Wei (1997). The Cicadidae of China (Homoptera: Cicadoidea) (中国蝉科志 / 同翅目. 蝉总科) (bằng tiếng Trung và English). Hong Kong: Tianze Eldoneio. tr. 202–203. ISBN 978-962-7655-04-6.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- Hayashi, Masami (1974). “A revision of the tribe Cicadini in the Ryukyu Archipelago”. Mushi. Fukuoka, Japan. 47: 155–166.
- Kato, Masayo. “Japanese Cicadidae, with descriptions of new species”. Transactions of the Natural History Society of Formosa (bằng tiếng Nhật). 15: 1–47.
- Kato, Masayo (1925). “Japanese Cicadidae, with descriptions of new species”. Transactions of the Natural History Society of Formosa (bằng tiếng Nhật). 15: 1–47.
- Kato, Masayo (1925). “Japanese Cicadidae, with descriptions of two new species, one new subspecies and an aberrant form”. Transactions of the Natural History Society of Formosa. 15: 92–101.
- Kato, Masayo (1926). “Japanese Cicadidae, with descriptions of four new species”. Transactions of the Natural History Society of Formosa. 16: 171–176.
- Kato, Masayo (1927). “Descriptions of some new Japanese and exotic Cicadidae”. Transactions of the Natural History Society of Formosa. 17: 274–283.
- Kato, Masayo (1930). “Notes on the distribution of Cicadidae in Japanese Empire”. Bulletin of the Biogeographical Society of Japan. 2: 36–76.
- Kato, Masayo (1933). 原色日本昆蟲圖鑑 (Three colour illustrated insects of Japan) Fasc. 3 (Homoptera) (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Kôseikaku. OCLC 33459691.
- Lee, Young June; Hayashi, Masami (2003). “Taxonomic review of Cicadidae (Hemiptera, Auchenorrhyncha) from Taiwan, part 2. Dundubiini (a part of Cicadina) with two new species” (PDF). Insecta Koreana. 20: 359–392. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2013.
- Matsumura, Shōnen (1917). “A list of the Japanese and Formosan Cicadidae, with description of new species and genera”. Transactions of the Sapporo Natural History Society. 6: 186–212.