Exilia krigei
Giao diện
Exilia krigei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Pseudolivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Ptychatractidae |
Chi (genus) | Exilia |
Loài (species) | E. krigei |
Danh pháp hai phần | |
Exilia krigei (Kilburn, 1971)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Benthovoluta krigei Kilburn, 1971 |
Exilia krigei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ptychatractidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kilburn, R. N. 1971. Notes on some deep-water Volutidae, Turbinellidae and Turridae chiefly from off southern Mocambique and Natal, with descriptions of two new species (Mollusca: Gastropoda). Annals of the Natal Museum, 21(1):123-133.. World Register of Marine Species, accessed ngày 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Exilia krigei (Kilburn, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Exilia krigei tại Wikispecies