Bước tới nội dung

Fernando Gabriel Vougado Ribeiro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fernando Gabriel
Gabriel thi đấu cho Persepolis năm 2015
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Fernando Gabriel Vougado Ribeiro
Ngày sinh 11 tháng 5, 1988 (36 tuổi)
Nơi sinh Eldorado, Brasil
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Fujairah
Số áo --
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006 Sao Caetano
2007–2008 Internacional
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008 ADAP
2009 Araguaína
2010 Mogi Mirim 0 (0)
2010 Parana 4 (2)
2011 Figueirense 0 (0)
2011 Criciúma 3 (1)
2012 Bragantino 21 (5)
2013 Ituano 0 (0)
2013–2014 Parana 22 (3)
2014–2015 Khazar Lankaran 12 (3)
2015 Persepolis 9 (0)
2015–2016 Al-Faisaly 2 (0)
2016 Ferroviária 0 (0)
2016 Santa Cruz 9 (1)
2016 Grêmio Novorizontino
2017 Paysandu
2017–2018 Hatta
2018- Al-Fujairah
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 03:59, 20 tháng 6 năm 2016 (UTC)

Fernando Gabriel Vougado Ribeiro (sinh ngày 11 tháng 5 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu cho Al-Fujairah.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 8 năm 2014, Fernando Gabriel chuyển từ Paraná Clube đến đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan FK Khazar Lankaran,[1] leaving the club in December of the same year.[2]

Persepolis

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ký hợp đồng với đội bóng tại Iran Pro League Persepolis vào tháng 1 năm 2015.[3] Gabriel missed a penalty kick on his debut in a 1–0 loss to Malavan. Ngày 24 tháng 2 năm 2015 Gabriel có pha kiến tạo cho bàn thắng của Mohsen Bengar trong thắng lợi 3–0 của Persepolis trước LekhwiyaGiải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 16 tháng 5 năm 2015.[4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp[i] Châu lục[ii] Khác[iii] Tổng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
2010 Mogi Mirim 6 1 6 1
Paraná Série B 4 2 4 2
2011 Figueirense 5 1 5 1
Criciúma Série B 3 1 3 1
2012 Bragantino 21 5 21 6 42 11
2013 Ituano 18 4 18 4
Paraná Série B 22 3 22 3
2014 13 2 13 2
Brasil 50 11 0 0 0 0 63 14 113 25
2014–15 Khazar Lankaran Premier League 12 3 0 0 12 3
Azerbaijan 12 3 0 0 0 0 0 0 12 3
2014–15 Persepolis Pro League 9 0 0 0 4 0 13 0
Iran 9 0 0 0 4 0 0 0 13 0
Tổng cộng 71 14 0 0 4 0 63 14 138 28

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Paysandu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Yeni transferlər barədə məlumat”. lankaranfc.az (bằng tiếng Azerbaijan). FK Khazar Lankaran. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2014. Truy cập 3 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ В Хазаре останутся всего 3 легионера. azerifootball.com/ (bằng tiếng Nga). Azerifootball. 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 27 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ قرارداد پرسپولیس با گابریل برای یک فصل و نیم منعقد شد. fc-perspolis.com/ (bằng tiếng Ba Tư). Persepolis F.C. Bản gốc lưu trữ 30 tháng 1 năm 2015. Truy cập 28 tháng 1 năm 2015.
  4. ^ “Fernando Gabriel”. Soccerway. Truy cập 22 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]