Ficinia mucronata
Giao diện
Ficinia mucronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Ficinia |
Loài (species) | F. mucronata |
Danh pháp hai phần | |
Ficinia mucronata C.B.Clarke |
Ficinia mucronata là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ficinia mucronata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ficinia mucronata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ficinia mucronata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ficinia mucronata”. International Plant Names Index.