Ficinia truncata
Giao diện
Ficinia truncata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Ficinia |
Loài (species) | F. truncata |
Danh pháp hai phần | |
Ficinia truncata (Thunb.) Schrad. |
Ficinia truncata là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Thunb.) Schrad. mô tả khoa học đầu tiên năm 1832.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ficinia truncata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ficinia truncata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ficinia truncata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ficinia truncata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.