Ficus nasuta
Ficus nasuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Moraceae |
Chi (genus) | Ficus |
Loài (species) | F. nasuta |
Danh pháp hai phần | |
Ficus nasuta Summerh., 1933 |
Ficus nasuta là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae. Loài này được Summerh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Ficus nasuta”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Ficus nasuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ficus nasuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ficus nasuta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.