Bước tới nội dung

Fluvidona anodonta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fluvidona anodonta
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Truncatelloidea
Họ (familia)Hydrobiidae
Chi (genus)Fluvidona
Loài (species)F. anodonta
Danh pháp hai phần
Fluvidona anodonta
(Hedley & Musson, 1892)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Angrobia anodonta
  • Heterocyclus anodonta Hedley, 1893
  • Pupa anodonta Hedley & Musson, 1892

Fluvidona anodonta là một loài ốc nước ngọt cỡ nhỏ có nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước trong họ Hydrobiidae. Đây là loài đặc hữu của Úc.

Lưu ý: Tất cả các Loài trong chi này bây giờ dường như đã được chuyển giao cho các chi Austropyrgus.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Clark, S. (2011). Fluvidona anodonta. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2011: e.T1291A3396669. doi:10.2305/IUCN.UK.2011-2.RLTS.T1291A3396669.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.