Bước tới nội dung

Formocortal

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Formocortal
Dữ liệu lâm sàng
Đồng nghĩa3-(2-chloroethoxy)-6-formyl-9α-fluoropregna-3,5-diene-11β,16α,17,21-tetrol-20-one 21-acetate
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-[(1S,2S,4R,8S,9S,11S,12R,13S)-16-(2-chloroethoxy)-12-fluoro-19-formyl-11-hydroxy-6,6,9,13-tetramethyl-5,7-dioxapentacyclo[10.8.0.02,9.04,8.013,18]icosa-16,18-dien-8-yl]-2-oxoethyl acetate
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC29H38ClFO8
Khối lượng phân tử569.058 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC(=O)OCC(=O)[C@@]12[C@@H](C[C@@H]3[C@@]1(C[C@@H]([C@]4([C@H]3CC(=C5[C@@]4(CCC(=C5)OCCCl)C)C=O)F)O)C)OC(O2)(C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C29H38ClFO8/c1-16(33)37-15-23(35)29-24(38-25(2,3)39-29)12-20-21-10-17(14-32)19-11-18(36-9-8-30)6-7-26(19,4)28(21,31)22(34)13-27(20,29)5/h11,14,20-22,24,34H,6-10,12-13,15H2,1-5H3/t20-,21-,22-,24+,26-,27-,28-,29+/m0/s1 KhôngN
  • Key:QNXUUBBKHBYRFW-QWAPGEGQSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Formocortal (INN), còn được gọi là fluoroformylone, là một corticosteroid được sử dụng trong nhãn khoa.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Marchese, A.; Bozzolasco, M.; Gualco, L.; Schito, G. C.; Debbia, E. A. (2001). “Evaluation of spontaneous contamination of ocular medications”. Chemotherapy. 47 (4): 304–308. doi:10.1159/000048538. PMID 11399868.