Bước tới nội dung

Fossarus ambiguus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fossarus ambiguus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Planaxidae
Phân họ (subfamilia)Fossariinae
Chi (genus)Fossarus
Loài (species)F. ambiguus
Danh pháp hai phần
Fossarus ambiguus
(Linnaeus, 1758)

Fossarus ambiguus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Planaxidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thành niên

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 3.5 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 40 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Fossarus ambiguus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]