Frasera montana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Frasera montana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Gentianaceae
Chi (genus)Frasera
Loài (species)F. montana
Danh pháp hai phần
Frasera montana
Mulford, 1894

Frasera montana là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Mulford mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Frasera montana. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]