Furcifer polleni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Furcifer polleni
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Chamaeleonidae
Chi (genus)Furcifer
Loài (species)F. polleni
Danh pháp hai phần
Furcifer polleni
(Peters, 1874)

Danh pháp đồng nghĩa
  • Chamaeleon polleni Peters, 1874

Furcifer polleni là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hawlitschek, O. & Glaw, F. (2011). Furcifer polleni. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Furcifer polleni. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]