Bước tới nội dung

Furcraea undulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Furcraea undulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Furcraea
Loài (species)F. undulata
Danh pháp hai phần
Furcraea undulata
Jacobi

Furcraea undulata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Jacobi mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Furcraea undulata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]