Ga Ōsaka Namba
Ga Ōsaka Namba 大阪難波駅 | |
---|---|
Địa chỉ | 4-1-17, Namba , Chūō, Ōsaka, Tỉnh Ōsaka (大阪府大阪市中央区難波四丁目1-17) |
Quản lý | Kintetsu Hanshin |
Tuyến | A Tuyến Kintetsu Namba (Tuyến Kintetsu Nara ) ■ Tuyến Hanshin Namba |
Sân ga | 2 |
Đường ray | 3 |
Lịch sử | |
Đã mở | 15 tháng 3 năm 1970 |
Giao thông | |
Hành khách (2018 (Kintetsu) 2016 (Hanshin)) | 134,288[1] (Kintetsu) 61,125 (Hanshin) |
Ga Ōsaka Namba (大阪難波駅 (Đại Hòa Tây Đại Tự Dịch) Ōsaka Namba Eki) là một nhà ga tàu điện tại Namba , Chūō, Ōsaka, Tỉnh Ōsaka, được quản lý bởi Kintetsu và Hanshin .
Các tuyến[sửa | sửa mã nguồn]
Hai công ty này hoạt động trực tiếp[2].
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Nó mở cửa vào ngày 15 tháng 3 năm 1970 như là điểm bắt đầu của Tuyến Kintetsu Namba, "Ga Kintetsu Namba"[3]. Vào ngày 20 tháng 3 năm 2009, Tuyến Hanshin Namba đã đi thẳng đến ga này, và tên ga được đổi thành "Ga Osaka Namba"[4][2].
Cấu trúc ga[sửa | sửa mã nguồn]
Ga Ōsaka Namba có hai đảo sàn chờ (sàn chờ tách và nằm giữa các đường ray) cho 3 đường ray.
Ke ga[sửa | sửa mã nguồn]
Nền tảng | Tuyến đường | Điểm đến | Nhận xét |
---|---|---|---|
1・2 | A Tuyến Kintetsu Namba, Kintetsu Nara | đi Kintetsu Nara , Kintetsu Nagoya , Kashikojima[5] | |
3 | ■Tuyến Hanshin Namba | đi Amagasaki[6] | Các chuyến tàu dừng tại ga này từ hướng Nara cũng đi vào. |
Vùng chung quanh[sửa | sửa mã nguồn]
- Midōsuji
- Dōtonbori
- Khu mua sắm Shinsaibashi
- Sōemonchō
- Don Quijote cửa hàng Dotonbori, cửa hàng Dotonbori Midosuji
- namBa HIPS
- Namba Walk
- Edion (văn phòng Chính)
- ESCALE NANBA
- Takashimaya
- Osaka City Air Terminal (OCAT)
- Hội thảo Yoyogi trường Minami Osaka
Chuyển đến một nhà ga gần đó[sửa | sửa mã nguồn]
Bên cạnh[sửa | sửa mã nguồn]
« | Dịch vụ | » | ||
---|---|---|---|---|
Tuyến Kintetsu Namba, Kintetsu Nara (A01) | ||||
Tuyến Hanshin Namba (HS 41) | ||||
Sakuragawa (Hanshin, HS 42) | Local | Kintetsu Nippombashi (Kintetsu, A02) | ||
Sakuragawa (Hanshin, HS 42) | Semi-Express Suburban Semi-Express |
Kintetsu Nippombashi (Kintetsu, A02) | ||
Sakuragawa (Hanshin, HS 42) | Rapid Express | Kintetsu Nippombashi (Kintetsu, A02) | ||
Ga cuối | Express | Kintetsu Nippombashi (Kintetsu, A02) | ||
Ga cuối | Kintetsu Limited Express | Ōsaka Uehommachi (Kintetsu, A03) |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ 近畿日本鉄道|駅別乗降人員 難波線 大阪線
- ^ a b “3月20日(金・祝)、阪神なんば線の開通に伴い、阪神線と近鉄線との間で、相互直通運転を開始します 〜三宮〜近鉄奈良間が、快速急行で最速76分!〜” (PDF) (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Nhật). 阪神電気鉄道/近畿日本鉄道. 16 tháng 1 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2021.
- ^ 曽根悟(監修) (22 tháng 8 năm 2010). 週刊 歴史でめぐる鉄道全路線 大手私鉄. 週刊朝日百科. 2号 近畿日本鉄道 1. 朝日新聞出版. tr. 22–23. ISBN 978-4-02-340132-7. Đã bỏ qua văn bản “和書” (trợ giúp)
- ^ “阪神なんば線開業に合わせ、「近鉄難波駅」を「大阪難波駅」に、「上本町駅」を「大阪上本町駅」に駅名変更します。〜「近鉄難波駅」については、ショッピングモール、駅施設を順次整備〜” (PDF) (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Nhật). 近畿日本鉄道. 31 tháng 3 năm 2008. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020.
- ^ “駅の情報|大阪難波”. 近畿日本鉄道. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
- ^ “大阪難波駅構内案内図” (PDF). 阪神電気鉄道. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
Liên kết bên ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ga Ōsaka Namba. |
- Ga Ōsaka Namba - Kintetsu (tiếng Nhật)
- Ga Ōsaka Namba - Hanshin (tiếng Nhật)
- Ảnh liên quan tới Ga Ōsaka Namba - PIXTA (tiếng Nhật)