Ga Higashi-Matsudo
Ga Higashi-Matsudo 東松戸駅 | |
---|---|
Phía Bắc nhà ga JR Higashi-Matsudo | |
Địa chỉ | Hokuso, Keisei: 2-158 Higashi-Matsudo, Matsudo, Chiba (千葉県松戸市東松戸二丁目158) JR: 1-143 Higashi-Matsudo, Matsudo, Chiba (千葉県松戸市東松戸一丁目143) Nhật Bản |
Tọa độ | |
Quản lý | Hokusō , Keisei , JR East |
Tuyến | Tuyến Hokusō Tuyến Keisei Narita Sky Access Tuyến Musashino |
Lịch sử | |
Đã mở | 31 tháng 3 1991 |
Giao thông | |
Hành khách (FY2019) | Hokuso: 19,082 mỗi ngày[1] Keisei: 4,537 mỗi ngày[2] JR East: 20,839 mỗi ngày[3] |
Ga Higashi-Matsudo (東松戸駅 (Đông Tùng Hộ dịch) Higashi-Matsudo-eki) là ga đường sắt nằm ở Matsudo, Chiba, Nhật Bản, được quản lý bởi Hokusō , Công ty Đường sắt điện Keisei (Keisei) và Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East).
Các tuyến[sửa | sửa mã nguồn]
- Hokusō
- Công ty Đường sắt điện Keisei (Keisei)
- Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East)
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Ga xe lửa Hokuso mở cửa vào ngày 31 tháng 3 năm 1991. Sau đó, ga JR East mở cửa vào ngày 14 tháng 3 năm 1998[4]. Vào ngày 17 tháng 7 năm 2010, Tuyến Keisei Narita Sky Access được khai trương và nhà ga trên Tuyến Hokuso sẽ được sử dụng chung với Keisei[5].
Bố trí ga[sửa | sửa mã nguồn]
Hokusō và Keisei[sửa | sửa mã nguồn]
Các cơ sở của nhà ga được chia sẻ bởi Hokuso và Keisei.
Nó là một nhà ga trên cao với hai sân ga đảo và bốn tuyến. Sân ga cách mặt đất 17m, tầng 3 là sảnh soát vé, tầng 4 là sân ga, mỗi tầng được kết nối với thang cuốn bằng thang máy.
Ke ga[sửa | sửa mã nguồn]
đường sắt | Tuyến | Phương hướng | Đích đến |
---|---|---|---|
1 | Tuyến Hokusō Tuyến Narita Sky Access |
Đi lên | đi Keisei-Takasago, Keisei-Ueno, Oshiage, Nihombashi, Nishi-Magome, Số 1 & 2 của sân bay Haneda và Yokohama |
2 | Đi xuống | đi Shin-Kamagaya, Chiba New Town Chūō, Inba-Nihon-Idai và Sân bay Narita |
JR East[sửa | sửa mã nguồn]
Ga trên tuyến Musashino là ga trên cao với hai sân ga và hai tuyến tương đối[4].
Ke ga[sửa | sửa mã nguồn]
Ke ga | Tuyến | phương hướng | Điểm đến | Giai điệu khởi hành |
---|---|---|---|---|
1 | Tuyến Musashino | Đi lên | đi Shin-Matsudo, Minami-Urawa và Fuchūhommachi | sunny islands |
2 | Đi xuống | đi Nishi-Funabashi, Minami-Funabashi và Tokyo | Haru Ichiban(春一番) |
Vùng chung quanh[sửa | sửa mã nguồn]
- Maruetsu
- BEL'X
- Nghĩa trang Yahashira Thủ đô Tokyo
- Công viên Higashi Matsudo Yui no Hana
- Lăng mộ Kawarazuka
- Trường trung học Matsudo Minami tỉnh Chiba
- Trường trung học Matsudo thành phố Matsudo
- Trường mẫu giáo Takatsuka Wakaba
- Trung tâm y tế phúc lợi thành phố Matsudo Bệnh viện Higashi Matsudo
- Xe buýt Matsudo Shin-Keisei (Trụ sở chính văn phòng kinh doanh)
Trạm kế[sửa | sửa mã nguồn]
« | Dịch vụ | » | ||
---|---|---|---|---|
Musashino Line JM13 | ||||
Shin-Yahashira JM14 | Shimōsa | Ichikawaōno JM12 | ||
Shin-Yahashira JM14 | Local | Ichikawaōno JM12 | ||
Hokusō Line HS05 | ||||
Keisei Takasago KS10 | Limited Express | Shin-Kamagaya HS08 | ||
Yagiri HS02 | Express | Shin-Kamagaya HS08 | ||
Akiyama HS04 | Local | Matsuhidai HS06 | ||
Narita Sky Access Line HS05 | ||||
Skyliner: không dừng | ||||
Keisei Takasago KS10 | Access Express | Shin-Kamagaya HS08 |
Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ga Higashi-Matsudo. |
- Ảnh liên quan tới Ga JR Shin-Matsudo (tiếng Nhật)
- Ảnh liên quan tới Ga Hokuso Shin-Matsudo (tiếng Nhật)
- Matsudo Shinkeisei Bus Ga Hokuso Shin-Matsudo (tiếng Nhật)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ KEISEI MEDIA GUIDE 2020 2018年度 1日平均乗降客数 - 京成エージェンシー
- ^ 駅別乗降人員(一日平均)PDF - 京成電鉄
- ^ 各駅の乗車人員 - JR東日本
- ^ a b 武蔵野線まるごと探見、pp.86-87。
- ^ “成田スカイアクセス開業!! 7月17日(土)京成線ダイヤ改正” (PDF) (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Nhật). 京成電鉄. ngày 28 tháng 5 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2020.