Bước tới nội dung

Galanthus nivalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Galanthus nivalis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Galanthus
Loài (species)G. nivalis
Danh pháp hai phần
Galanthus nivalis
L.
Vùng phân bố của G. nivalis (không bao gồm quần đảo Anh, nơi mà loài này du nhập vào)      Khu vực xuất hiện loài
Vùng phân bố của G. nivalis (không bao gồm quần đảo Anh, nơi mà loài này du nhập vào)      Khu vực xuất hiện loài
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Chianthemum nivale (L.) Kuntze
  • Galanthus alexandri Porcius
  • Galanthus imperati Bertol.
  • Galanthus melvillei Voss
  • Galanthus montanus Schur
  • Galanthus scharlokii (Casp.) Baker
  • Galanthus umbricus Dammann

Galanthus nivalis là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Crook, V.; Davis, A.P. (2011). Galanthus nivalis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2011: e.T162168A5551773. doi:10.2305/IUCN.UK.2011-1.RLTS.T162168A5551773.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ The Plant List
  3. ^ The Plant List (2010). Galanthus nivalis. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]