Galeodea rugosa
Giao diện
Galeodea rugosa | |
---|---|
![]() Galeodea rugosa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cassidae |
Chi (genus) | Galeodea |
Loài (species) | G. rugosa |
Danh pháp hai phần | |
Galeodea rugosa (Linnaeus, 1771) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Galeodea rugosa, tên tiếng Anh: rugose bonnet, là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae, họ ốc kim khôi.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có kích thước giữa 50 mm và 140 mm
![]() | Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 2 năm 2011) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở các vùng nước thuộc châu Âu dọc theo quần đảo Anh, ở Đại Tây Dương dọc theo Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Açores và Tây Phi và ở Địa Trung Hải
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Galeodea rugosa (Linnaeus, 1771). Gofas, S. (2009). Galeodea rugosa (Linnaeus, 1771). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=139024 on 23 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Beu A.G. (2008) Recent deep-water Cassidae of the world. A revision of Galeodea, Oocorys, Sconsia, Echinophoria and related taxa, with new genera and species (Mollusca, Gastropoda). In Héros V., Cowie R.H. & Bouchet P. (eds), Tropical Deep-Sea Benthos 25. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle 196: 269-387.
page(s): 317
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Tư liệu liên quan tới Galeodea rugosa tại Wikimedia Commons