Bước tới nội dung

Geoblasta penicillata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Geoblasta penicillata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Geoblasta
Barb.Rodr.
Loài (species)G. penicillata
Danh pháp hai phần
Geoblasta penicillata
(Rchb.f.) Hoehne ex M.N.Correa
Danh pháp đồng nghĩa
  • Chloraea penicillata Rchb.f., Otia Bot. Hamburg.: 51 (1878).
  • Chloraea bergii Hieron., Bol. Acad. Nac. Ci. 3: 380 (1879).
  • Chloraea arechavaletae Kraenzl., Bot. Jahrb. Syst. 9: 316 (1888).
  • Geoblasta teixeirana Barb.Rodr., Vellosia, ed. 2, 1: 133 (1891).
  • Chloraea teixeirana (Barb.Rodr.) Cogn. in C.F.P.von Martius & auct. suc. (eds.), Fl. Bras. 3(4): 107 (1893).
  • Asarca arechavaletae (Kraenzl.) Kuntze, Revis. Gen. Pl. 3(2): 298 (1898).
  • Geoblasta arechavaletae (Kraenzl.) Szlach. & Marg., Polish Bot. J. 46: 125 (2001).
  • Geoblasta bergii (Hieron.) Szlach. & Marg., Polish Bot. J. 46: 125 (2001).[1]

Geoblasta penicillata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Hoehne ex M.N.Correa mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Geoblasta penicillata. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập 18 de noviembre de 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  2. ^ The Plant List (2010). Geoblasta penicillata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]