Geoblasta penicillata
Giao diện
Geoblasta penicillata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Geoblasta Barb.Rodr. |
Loài (species) | G. penicillata |
Danh pháp hai phần | |
Geoblasta penicillata (Rchb.f.) Hoehne ex M.N.Correa | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Geoblasta penicillata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Hoehne ex M.N.Correa mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Geoblasta penicillata”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập 18 de noviembre de 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
(trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Geoblasta penicillata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Geoblasta penicillata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Geoblasta penicillata tại Wikispecies
- Imágenes en Google