Germany's Next Topmodel (mùa 3)
Giao diện
(Đổi hướng từ Germany's Next Topmodel, Mùa thi 3)
Germany's Next Topmodel | |
---|---|
Mùa 3 | |
Giám khảo |
|
Số thí sinh | 19 |
Người chiến thắng | Jennifer Hof |
Quốc gia gốc | Đức |
Số tập | 16 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | ProSieben |
Thời gian phát sóng | 28 tháng 2 năm 2008 5 tháng 6 năm 2008 | –
Mùa phim |
Germany's Next Topmodel, Mùa 3 là mùa thứ ba của Germany's Next Topmodel (thường được viết tắt là GNTM) được phát sóng trên mạng lưới truyền hình Đức ProSieben. Chương trình bắt đầu phát sóng vào ngày 28 tháng 2 năm 2008 với 120 thí sinh bán kết trong cuộc thi.
Các điểm đến quốc tế cho mùa này là Barcelona, Viên, Tel Aviv, Los Angeles, New York và Sydney.
Người chiến thắng của mùa giải này là Jennifer Hof, 16 tuổi từ Rodgau. Cô giành được
- 1 hợp đồng người mẫu với IMG Models ở Paris
- Lên ảnh bìa tạp chí Cosmopolitan
- 1 hợp đồng quảng cáo cho C&A trị giá 250.000€
- 1 chiếc VW Scirocco
Các thí sinh
[sửa | sửa mã nguồn](Tuổi tính từ ngày dự thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Sandra Korte | 22 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Leipzig | Tập 4 | 19–17 |
Rubina Radwanski | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Frankfurt | ||
Aisha Grone | 16 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Brandau | ||
Tainá Silva | 18 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Brühl | 16–15 | |
Aline Tausch | 20 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Munich | ||
Elena Rotter | 20 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Salzburg, Áo | Tập 5 | 14 |
Katharina Harms | 18 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Bremen | Tập 6 | 13–12 |
Gina-Lisa Lohfink | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Seligenstadt | ||
Bianca Schumacher | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Krefeld | Tập 7 | 11 |
Sophia Maus | 19 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Aachen | Tập 8 | 10 |
Vanessa Hegelmaier | 20 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Bielefeld | Tập 10 | 9 (dừng cuộc thi) |
Sarah Knappik | 21 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Bochum | 8 | |
Raquel Alvarez | 22 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Bern, Thụy Sĩ | Tập 11 | 7 |
Gisele Oppermann | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Braunschweig | Tập 12 | 6 |
Wanda Badwal | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hamburg | Tập 14 | 5–4 |
Carolin Ruppert | 24 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Kelkheim | ||
Christina Leibold | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Volkach | Tập 16 | 3 |
Janina Schmidt | 23 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Hamburg | 2 | |
Jennifer Hof | 16 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Rodgau | 1 |
Thứ tự gọi tên
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ tự | Tập | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 14 | 16 | |||||||
1 | Jennifer | Raquel | Carolin Jennifer |
Bianca | Sophia | Carolin | Janina | Vanessa | Carolin | Carolin | Wanda | Christina | Jennifer | Jennifer | ||||
2 | Gisele | Katharina | Jennifer | Raquel | Janina | Gisele | Raquel | Wanda | Christina | Jennifer | Jennifer | Janina | Janina | |||||
3 | Christina | Carolin | Vanessa | Janina | Janina | Wanda | Vanessa | Gisele | Gisele | Wanda | Carolin | Janina | Christina | |||||
4 | Carolin | Gisele | Katharina | Carolin | Vanessa | Jennifer | Wanda | Jennifer | Jennifer | Gisele | Janina | Carolin | ||||||
5 | Janina | Jennifer | Janina | Vanessa | Carolin | Christina | Jennifer | Christina | Janina | Jennifer | Christina | Wanda | ||||||
6 | Sandra | Wanda | Raquel | Christina | Jennifer | Sophia | Raquel | Carolin | Raquel | Janina | Gisele | |||||||
7 | Aline | Tainá | Christina | Wanda | Christina | Vanessa | Sarah | Janina | Christina | Raquel | ||||||||
8 | Raquel | Gina-Lisa | Sophia | Raquel | Wanda | Gisele | Carolin | Sarah Wanda |
Sarah | |||||||||
9 | Tainá | Sarah | Gisele | Sophia | Bianca | Raquel | Christina | Vanessa | ||||||||||
10 | Wanda | Aline | Elena | Katharina | Gisele | Sarah | Sophia | |||||||||||
11 | Katharina | Elena | Bianca | Sarah | Sarah | Bianca | ||||||||||||
12 | Rubina | Christina | Wanda | Gina-Lisa | Gina-Lisa | |||||||||||||
13 | Sophia | Bianca | Gina-Lisa | Gisele | Katharina | |||||||||||||
14 | Elena | Vanessa | Sarah | Elena | ||||||||||||||
15 | Vanessa | Janina | Tainá | |||||||||||||||
16 | Sarah | Sophia | Aline | |||||||||||||||
17 | Aisha | Sandra | ||||||||||||||||
18 | Gina-Lisa | Aisha | ||||||||||||||||
19 | Bianca | Rubina |
- Thí sinh được miễn loại
- Thí sinh bị loại
- Thí sinh dừng cuộc thi
- Thí sinh không bị loại khi rơi vào cuối bảng
- Thí sinh chiến thắng cuộc thi
- Thứ tự gọi tên chỉ lần lượt từng người an toàn
- Trong tập 4, buổi loại trừ của tập 3 được diễn ra trong tập ấy.
- Tập 13 là tập tái hợp.
- Tập 15 là tập ghi lại khoảnh khắc từ đầu cuộc thi.
Buổi chụp hình
[sửa | sửa mã nguồn]- Tập 1: Biểu cảm gương mặt (casting)
- Tập 2: Ảnh thẻ (casting)
- Tập 3: Tạo dáng với trực thăng trên tòa nhà
- Tập 4: Thiên thần và ác quỷ
- Tập 5: Đi dạo phố cùng động vật
- Tập 6: Lãng mạn ở bãi biển với người mẫu nam
- Tập 7: Hoán đổi giới tính
- Tập 8: Khỏa thân với tóc dài
- Tập 9: Lướt sóng
- Tập 10: Cứu hộ bãi biển
- Tập 11: Võ thuật
- Tập 12: Vũ nữ trong đồ lót
- Tập 13: 5 bữa ăn
- Tập 14: Ảnh bìa tạp chí Cosmopolitan