Germany's Next Topmodel (mùa 3)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Germany's Next Topmodel
Mùa 3
Giám khảo
Số thí sinh19
Người chiến thắngJennifer Hof
Quốc gia gốcĐức
Số tập16
Phát sóng
Kênh phát sóngProSieben
Thời gian
phát sóng
28 tháng 2 năm 2008 (2008-02-28) –
5 tháng 6 năm 2008 (2008-06-05)
Mùa phim
← Trước
Mùa 2
Sau →
Mùa 4

Germany's Next Topmodel, Mùa 3 là mùa thứ ba của Germany's Next Topmodel (thường được viết tắt là GNTM) được phát sóng trên mạng lưới truyền hình Đức ProSieben. Chương trình bắt đầu phát sóng vào ngày 28 tháng 2 năm 2008 với 120 thí sinh bán kết trong cuộc thi.

Các điểm đến quốc tế cho mùa này là Barcelona, Viên, Tel Aviv, Los Angeles, New YorkSydney.

Người chiến thắng của mùa giải này là Jennifer Hof, 16 tuổi từ Rodgau. Cô giành được

  • 1 hợp đồng người mẫu với IMG ModelsParis
  • Lên ảnh bìa tạp chí Cosmopolitan
  • 1 hợp đồng quảng cáo cho C&A trị giá 250.000€
  • 1 chiếc VW Scirocco

Các thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

(Tuổi tính từ ngày dự thi)

Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Bị loại ở Hạng
Sandra Korte 22 1,78 m (5 ft 10 in) Leipzig Tập 4 19–17
Rubina Radwanski 20 1,75 m (5 ft 9 in) Frankfurt
Aisha Grone 16 1,69 m (5 ft 6+12 in) Brandau
Tainá Silva 18 1,73 m (5 ft 8 in) Brühl 16–15
Aline Tausch 20 1,71 m (5 ft 7+12 in) Munich
Elena Rotter 20 1,70 m (5 ft 7 in) Salzburg, Áo Tập 5 14
Katharina Harms 18 1,85 m (6 ft 1 in) Bremen Tập 6 13–12
Gina-Lisa Lohfink 21 1,69 m (5 ft 6+12 in) Seligenstadt
Bianca Schumacher 20 1,73 m (5 ft 8 in) Krefeld Tập 7 11
Sophia Maus 19 1,79 m (5 ft 10+12 in) Aachen Tập 8 10
Vanessa Hegelmaier 20 1,78 m (5 ft 10 in) Bielefeld Tập 10 9 (dừng cuộc thi)
Sarah Knappik 21 1,78 m (5 ft 10 in) Bochum 8
Raquel Alvarez 22 1,80 m (5 ft 11 in) Bern, Thụy Sĩ Tập 11 7
Gisele Oppermann 20 1,74 m (5 ft 8+12 in) Braunschweig Tập 12 6
Wanda Badwal 23 1,73 m (5 ft 8 in) Hamburg Tập 14 5–4
Carolin Ruppert 24 1,74 m (5 ft 8+12 in) Kelkheim
Christina Leibold 21 1,75 m (5 ft 9 in) Volkach Tập 16 3
Janina Schmidt 23 1,77 m (5 ft 9+12 in) Hamburg 2
Jennifer Hof 16 1,80 m (5 ft 11 in) Rodgau 1

Thứ tự gọi tên[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự gọi tên của Heidi
Thứ tự Tập
2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 16
1 Jennifer Raquel Carolin
Jennifer
Bianca Sophia Carolin Janina Vanessa Carolin Carolin Wanda Christina Jennifer Jennifer
2 Gisele Katharina Jennifer Raquel Janina Gisele Raquel Wanda Christina Jennifer Jennifer Janina Janina
3 Christina Carolin Vanessa Janina Janina Wanda Vanessa Gisele Gisele Wanda Carolin Janina Christina
4 Carolin Gisele Katharina Carolin Vanessa Jennifer Wanda Jennifer Jennifer Gisele Janina Carolin
5 Janina Jennifer Janina Vanessa Carolin Christina Jennifer Christina Janina Jennifer Christina Wanda
6 Sandra Wanda Raquel Christina Jennifer Sophia Raquel Carolin Raquel Janina Gisele
7 Aline Tainá Christina Wanda Christina Vanessa Sarah Janina Christina Raquel
8 Raquel Gina-Lisa Sophia Raquel Wanda Gisele Carolin Sarah
Wanda
Sarah
9 Tainá Sarah Gisele Sophia Bianca Raquel Christina Vanessa
10 Wanda Aline Elena Katharina Gisele Sarah Sophia
11 Katharina Elena Bianca Sarah Sarah Bianca
12 Rubina Christina Wanda Gina-Lisa Gina-Lisa
13 Sophia Bianca Gina-Lisa Gisele Katharina
14 Elena Vanessa Sarah Elena
15 Vanessa Janina Tainá
16 Sarah Sophia Aline
17 Aisha Sandra
18 Gina-Lisa Aisha
19 Bianca Rubina
     Thí sinh được miễn loại
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh dừng cuộc thi
     Thí sinh không bị loại khi rơi vào cuối bảng
     Thí sinh chiến thắng cuộc thi
  • Thứ tự gọi tên chỉ lần lượt từng người an toàn
  • Trong tập 4, buổi loại trừ của tập 3 được diễn ra trong tập ấy.
  • Tập 13 là tập tái hợp.
  • Tập 15 là tập ghi lại khoảnh khắc từ đầu cuộc thi.

Buổi chụp hình[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tập 1: Biểu cảm gương mặt (casting)
  • Tập 2: Ảnh thẻ (casting)
  • Tập 3: Tạo dáng với trực thăng trên tòa nhà
  • Tập 4: Thiên thần và ác quỷ
  • Tập 5: Đi dạo phố cùng động vật
  • Tập 6: Lãng mạn ở bãi biển với người mẫu nam
  • Tập 7: Hoán đổi giới tính
  • Tập 8: Khỏa thân với tóc dài
  • Tập 9: Lướt sóng
  • Tập 10: Cứu hộ bãi biển
  • Tập 11: Võ thuật
  • Tập 12: Vũ nữ trong đồ lót
  • Tập 13: 5 bữa ăn
  • Tập 14: Ảnh bìa tạp chí Cosmopolitan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]