Giải bóng đá hạng ba quốc gia Albania 2014–15

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Albania
Mùa giải2014–15

Giải bóng đá hạng ba quốc gia Albania 2014–15 là mùa giải thứ sáu của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Albania theo thể thức hiện tại, và là mùa giải thứ 12 của bóng đá cấp độ 4 ở Albania.

Đội bóng tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A [1]

Đội bóng Thành phố/Vùng
Ada Velipojë B Velipojë
Akademia AAS Shkodër
KF Bulqiza Bulqizë
Djelmnia Shkodrane Shkodër
Drini FK 2004 Dibër
FC Eagles Tiranë
KS Flabina Tiranë
Internacionale Tirana FC Tiranë
FC Kevitan[2] Tiranë
Shkëndija Tiranë Tiranë
KF Spartaku Tiranë Tiranë
Sporting Tirana Tiranë

Bảng B

Đội bóng Thành phố/Vùng
FK Adriatiku 2012 Durrës
KF Fushëmbret Elbasan
Golemi FC Golem
KF Gramshi Gramsh
FC Internacional Tirana Tiranë
FK Jehona Kozarë
KF Rubiku Rubik
Pajova
Shkëndija Durrës Durrës
Sopoti Librazhd B Librazhd
FK Young Boys Korçë
KF Valbona Tropojë

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 FC Kevitan 11 11 0 0 76 4 +72 33 Lên chơi tạiGiải bóng đá hạng nhì quốc gia Albania 2015–16
2 KF Spartaku 11 9 0 2 52 14 +38 27
3 Bulqiza 11 9 0 2 54 12 +42 27
4 FC Eagles 11 8 1 2 29 13 +16 25
5 Djelmnia 11 6 0 5 32 11 +21 18
6 Ada Velipojë B 11 5 1 5 18 23 −5 16
7 Internacionale Tirana FC 11 5 1 5 27 28 −1 16
8 KS Flabina 11 3 1 7 18 46 −28 10
9 Shkëndija Tiranë 10 3 0 7 15 32 −17 9
10 Akademia AAS 10 2 0 8 9 64 −55 6
11 Drini FK 2004 11 1 1 9 9 58 −49 4
12 Sporting Tirana 11 0 1 10 17 51 −34 1

Nguồn: FSHF
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 FC Internacional Tirana 10 8 1 1 24 6 +18 25 Lên chơi tạiGiải bóng đá hạng nhì quốc gia Albania 2015–16
2 KF Rubiku 10 6 1 3 23 15 +8 19
3 KF Valbona 10 5 3 2 19 15 +4 18
4 KF Fushëmbret 11 4 3 4 16 16 0 15
5 Shkëndija Durrës 9 4 3 2 13 7 +6 15
6 Pajova 10 4 1 5 19 23 −4 13
7 FK Jehona 9 3 3 3 11 13 −2 12
8 Golemi FC 9 4 0 5 13 15 −2 12
9 FK Adriatiku 2012 8 2 2 4 18 19 −1 8
10 Sopoti Librazhd B 10 2 2 6 10 22 −12 8
11 FK Young Boys 9 1 3 5 5 10 −5 6
12 KF Gramshi 5 0 2 3 3 13 −10 2

Nguồn: FSHF
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “AFA website”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ “Themelohet FC Kevitan”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.