Giải bóng đá vô địch quốc gia Kosovo 2014–15

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Raiffeisen Superliga
Mùa giải2014–15
Vô địchFeronikeli
Xuống hạngTrepça, Ferizaj, Vëllaznimi
Số trận đấu220
Số bàn thắng453 (2,06 bàn mỗi trận)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Kosova (V) 5–0 Istogu
(31 tháng 8 năm 2014)
Drenica 5–0 Drita
(12 tháng 9 năm 2014)
Vëllaznimi 5–0 Besa
(14 tháng 9 năm 2014)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Feronikeli 2–5 Hajvalia
(17 tháng 8 năm 2014)
Ferizaj 0–3 Hajvalia
(12 tháng 9 năm 2014)
Trepça 0–3 Prishtina
(28 tháng 9 năm 2014)
Trepça 0–3 Trepça 89
(26 tháng 4 năm 2015)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtFeronikeli 2–5 Hajvalia
(17 tháng 8 năm 2014)
Trepça 89 4–3 Istogu
(16 tháng 10 năm 2014)

Raiffeisen Superliga 2014–15 là mùa giải thứ 16 của hạng đấu cao nhất của bóng đá Kosovo. Mùa giải bắt đầu từ 16 tháng 8 năm 2014. Kosova (V) là đương kim vô địch.

Có tổng cộng 12 đội tham gia giải: 10 đội từ mùa giải 2013–14 và hai đội thăng hạng từ Liga e Parë. VëllaznimiIstogu bị xuống hạng.

Đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Thành phố Sân vận động
KF Besa Pejë Shahin Haxhiislami Stadium
KF Drenica Skënderaj Bajram Aliu Stadium
KF Drita Gjilan City Stadium (Gnjilane)
KF Ferizaj Ferizaj Ismet Shabani Stadium
KF Feronikeli Gllogovc Rexhep Rexhepi Stadium
KF Vëllaznimi Gjakove City Stadium
KF Hajvalia Prishtinë Hajvalia Stadium
KF Istogu Istok Stadiumi"Demush Mavraj",
KF Kosova Vushtrri Vushtrri City Stadium (Vučitrn)
KF Prishtina Prishtinë City Stadium (Pristina)
KF Trepça Mitrovicë Olympic Stadium Adem Jashari
KF Trepça'89 Mitrovicë Riza Lushta Stadium

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Feronikeli (C) 33 19 10 4 51 25 +26 67
2 Besa 33 20 6 7 51 37 +14 66
3 Prishtina 33 15 11 7 43 28 +15 56
4 Hajvalia 33 15 9 9 46 32 +14 54
5 Kosova (V) 33 13 11 9 36 27 +9 50
6 Trepça 89 33 12 12 9 52 36 +16 48
7 Drenica 33 12 8 13 39 35 +4 44
8 Istogu 33 12 7 14 41 45 −4 43
9 Drita 33 10 9 14 30 38 −8 39 Qualification to the Relegation play-offs
10 Vëllaznimi (R) 33 8 10 15 24 38 −14 34
11 Ferizaj (R) 33 5 6 22 22 55 −33 21 Relegation to 2015–16 Liga e Parë
12 Trepça (R) 33 4 7 22 18 57 −39 19

Cập nhật đến ngày 11 tháng 6 năm 2015
Nguồn: Football Federation of Kosovo Bản mẫu:Al icon
Quy tắc xếp hạng: 1st points; 2nd head-to-head points; 3rd head-to-head goal difference; 4th overall wins; 5th goal difference; 6th goals scored.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Play-off Xuống hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận play-off xuống hạng diễn ra vào ngày thứ Năm 11 tháng 6 năm 2015. Trong lễ bốc thăm, Drita đá với Flamurtari, trong Vëllaznimi đối mặt với Gjilani.


Vëllaznimi0–0 (s.h.p.)Gjilani (O)
[2]
Loạt sút luân lưu
3–4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]