Giang Gia Mẫn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giang Gia Mẫn
Kaman Kong
Giang Gia Mẫn năm 2023
Thông tin nghệ sĩ
Tên tiếng Hoa江嘉敏
Bính âmJiang Jia Min (Tiếng Phổ thông)
Việt bínhKong Ka Man (Tiếng Quảng Châu)
SinhGiang Gia Mẫn
4 tháng 11, 1994 (29 tuổi)
 Hồng Kông thuộc Anh
Tên khácGia Mẫn, lớp trưởng, Venus
Nghề nghiệpDiễn viên truyền hình
Diễn viên điện ảnh
Người dẫn chương trình
Năm hoạt động2012 - nay
Nhạc cụPiano, Guitar, Nhị Hồ, Trống
Hãng thu âmTVB (2016 - nay)

Giang Gia Mẫn có tên tiếng Anh là Kaman Kong (sinh ngày 04 tháng 11 năm 1994 tại Hồng Kông thuộc Anh) là một nữ diễn viên truyền hình-diễn viên điện ảnh kiêm người dẫn chương trình nổi tiếng người Hồng Kông. Cô hiện đang là diễn viên độc quyền của hãng TVB.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Mẫn sinh ra và lớn lên tại Hồng Kông. Cô đã bắt đầu chơi piano từ năm 6 tuổi. Mẫn cũng có thể chơi đàn nhị, trống và guitar. Công việc đầu tiên của cô ấy là một giáo viên dạy piano.

Mẫn xuất hiện lần đầu vào năm 2013, với tư cách là người dẫn chương trình truyền hình cho MachiTV. Vai diễn đầu tay của cô trong bộ phim truyền hình năm 2014 Ái Muội Bất Minh Quan Hệ Nghiên Cứu Học Hội" của đạo diễn Heiward Mak cho Below the Lion Rock.[1] Vai diễn tiếp theo của cô là trong phim The Moment (2016),của đạo diễn Wong Kwok-fai. Năm 2016, Mẫn kí hợp đồng với TVB và được công nhận sau vai diễn trong bộ phim truyền hình TVB Tình Thương Của Mẹ Hổ (2017), giành được một đề cử Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất cho Lễ trao giải TVB.

Tác phẩm diễn xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình (TVB)[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng năm Tên phim Tên phim tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2017 Hôn mẹ tốt của tôi

Tình thương của mẹ hổ

親親我好媽 Nghiêm Thiến Du (Venus) Nữ phụ
Người phụ nữ không biết làm nũng

Binh đoàn phái yếu

不懂撒嬌的女人 Lăng Mẫn (thanh niên) Khách mời
Khoa thế đại

Những kẻ ba hoa

誇世代 Thượng Khả Nhi (Evon) Nữ phụ
2018 Đại tẩu giang hồ của vựa trái cây

Bà Trùm

果欄中的江湖大嫂 Huỳnh Hữu Mỹ (Yumei) Nữ chính 3
Sàn đấu huynh đệ 兄弟 Mã Tư Đình (Sitting) Nữ chính 1
2019 Sư nãi Phúc Nhĩ Ma

Nữ Thần Thám

福爾摩師奶 Đinh Hiểu Nghiêu Nữ chính 3
Anh hùng qua đường

Người chuột

過街英雄 Đường Mỹ Phân (Ella) Nữ chính 2
2020 Bão táp gia nghiệp 大醬園 Cao Song Song Nữ chính 4
Pháp sư bất đắc dĩ 2 降魔的2.0 Gia Gia Khách mời
Sát thủ 殺手 Đinh Nhã Văn Nữ phụ
2021 Thất công chúa 七公主 Cố Song Nhi (Hailey) Nữ chính 4
Chuyện nhà họ Quách 我家無難事
2022 Zombie ăn não 食腦喪B Mạc Tiếu Xuân (Ella) Nữ chính 1

Phim truyền hình (khác)[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sóng năm Tên phim Tên phim tiếng Trung Vai diễn Kênh truyền hình
2014 Dưới núi Sư Tử 2014

《Ái muội bất minh quan hệ nghiên cứu học hội》 (Bản tập phim)

獅子山下2014

《曖昧不明關係研究學會》(劇集版)

Giang Gia Mẫn RTHK
2015 Giám cảnh hữu đáo

Đơn nguyên: 《Sóng gió nhỏ》

監警有道

單元:《小風波》

Mẫn
Những năm đó, những bài hát đó

Đơn nguyên: 《Thần kinh》

Ca sĩ: Đạt Minh Nhất Ba

那些年‧那些歌

單元:《神經》

歌手:達明一派

Đạt Đạt
Tuyến điều tra chứng nghĩa 3

Đơn nguyên: 《Sản xuất thị trường》 và 《Chân tướng nông cạn》

證義搜查線3

單元:《造市》及《顯淺真相》

Amy
Thế giới không có tường 5

Đơn nguyên: 《Thành tựu lớn nhất》

沒有牆的世界5

單元:《最大成就》

A Sa
Dưới núi Sư Tử 2015

Đơn nguyên: 《Hai mặt trăng》

獅子山下2015

單元:《兩個月亮》

Jinny
2016 Gia đình bác sĩ của tôi 2

Đơn nguyên: 《Suy nghĩ của Tư Tư》

我的家庭醫生2

單元:《思思的思慮》

Tư Tư
Nữ nhân đa tự tại 5

Đơn nguyên: 《Người thân yêu》 và 《Khoảng cách‧Hạnh phúc》

女人多自在5

單元:《親愛的人》及《距離‧幸福》

A Linh; Thành viên công ty quảng cáo
Tư ẩn hà giới 2

Đơn nguyên: 《Phía sau nữ thần》

私隱何價2

單元:《女神背後》

Trình Tiểu Xảo
Ba giống như ba

Đơn nguyên: 《Huấn luyện viên tinh linh》

三一如三

單元:《精靈訓練員》

Seiko ViuTV/ HKTVE

Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Tên tiếng Trung Vai Ghi chú
2016 The Moment 此情此刻 Lương Gia Mẫn Nữ chính
2018 Võng Chiến 網戰 Una
2019 Sứ Mệnh Nội Gián 2 使徒行者:諜影行動 Cameo

MV (góp mặt)[sửa | sửa mã nguồn]

  • MV ca nhạc
Năm Tên Tên tiếng Trung Ca sĩ Ghi chú
2014 一釐米 AGA
Sau Này Quen Biết 相識以後 Ken Hồng Trác Lập
Dangerous World 危險世界 方大同 Khalil Fong
琥珀 彭永琛 Sean Pang
We Are One 全球首播 林憶蓮、張惠妹、那英、蔡健雅 - Project

WAO x Kiehl's 香港站主題曲

2015 一句 Mr.
荔枝山Rocky 羅啟聰
同窗會 Myar
2016 學習浪漫 曹震豪 Wallis Cho
2016 Thiên Địa Bất Dung 天地不容 Hubert Hồ Hồng Quân
2016 Người Cô Độc 被單身的人 Kwan Gor Ngô Nghiệp Khôn
2016 孤雛 AGA
2016 循序漸愛 曹震豪 Wallis Cho
2017 Trời Đổi Đất Đổi Tình Không Đổi 天變地變情不變 Gin Lý Hạnh Nghê

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]