Gibberula cincta
Giao diện
Gibberula cincta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cystiscidae |
Phân họ (subfamilia) | Persiculinae |
Chi (genus) | Gibberula |
Loài (species) | G. cincta |
Danh pháp hai phần | |
Gibberula cincta Boyer, 2003[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Gibberrula cincta Boyer, 2003 |
Gibberula cincta là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Boyer. 2003. Iberus, 21 (1): 241-272. World Register of Marine Species, accessed ngày 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Gibberula cincta Boyer, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gibberula cincta tại Wikispecies