Bước tới nội dung

Gibberula cincta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gibberula cincta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Cystiscidae
Phân họ (subfamilia)Persiculinae
Chi (genus)Gibberula
Loài (species)G. cincta
Danh pháp hai phần
Gibberula cincta
Boyer, 2003[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Gibberrula cincta Boyer, 2003

Gibberula cincta là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]