Gibberula ramsi
Giao diện
Gibberula ramsi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cystiscidae |
Phân họ (subfamilia) | Persiculinae |
Chi (genus) | Gibberula |
Loài (species) | G. ramsi |
Danh pháp hai phần | |
Gibberula ramsi Espinosa & Ortea, 2007[1] |
Gibberula ramsi là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Espinosa & Ortea (2007). Avicennia 19: 99-120. World Register of Marine Species, accessed ngày 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Gibberula ramsi Espinosa & Ortea, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gibberula ramsi tại Wikispecies