Gibbula capensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gibbula capensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Trochinae
Chi (genus)Gibbula
Loài (species)G. capensis
Danh pháp hai phần
Gibbula capensis
(Gmelin, 1791)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Clanculus capensis (Gmelin, 1791)
  • Trochus capensis Gmelin, 1791

Gibbula capensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Gibbula capensis tại Wikimedia Commons