Gibbula spurca

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gibbula spurca
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Trochinae
Chi (genus)Gibbula
Loài (species)G. spurca
Danh pháp hai phần
Gibbula spurca
(Gould, 1856) [1]
Danh pháp đồng nghĩa
Trochus spurcus Gould, 1856

Gibbula spurca là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gould., Proc. Bost. Soc. N. H, iii, p. 106 (1849)
  2. ^ Gibbula spurca (Gould, 1856). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Gibbula spurca tại Wikimedia Commons