Bước tới nội dung

Giải BAFTA lần thứ 41

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải BAFTA lần thứ 41
Ngày1988
Chủ trì bởiRonnie Corbett
Ronnie Barker
Điểm nhấn
Phim điện ảnh hay nhấtJean de Florette
Nam diễn viên chính xuất sắc nhấtSean Connery
The Name of the Rose
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhấtAnne Bancroft
84 Charing Cross Road
Nhiều giải thưởng nhấtJean de Florette (4)
Nhiều đề cử nhấtHope and Glory (13)

Giải BAFTA lần thứ 41 được trao bởi Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh Quốc năm 1988 để tôn vinh những bộ phim xuất sắc nhất năm 1987.

Chiến thắng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Oliver Stone, Đạo diễn xuất sắc nhất
Sean Connery, Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
Anne Bancroft, Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Daniel Auteuil, Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
Bruno Nuytten, Quay phim xuất sắc nhất
Ennio Morricone, Nhạc phim hay nhất

Jean de FloretteClaude Berri

Oliver StonePlatoon

Sean ConneryThe Name of the Rose vai William of Baskerville

Anne Bancroft84 Charing Cross Road vai Helene Hanff

Daniel AuteuilJean de Florette vai Ugolin

Susan WooldridgeHope and Glory vai Molly

Wish You Were HereDavid Leland

Jean de FloretteClaude BerriGérard Brach

Jean de FloretteBruno Nuytten

Radio Days – Jeffrey Kurland

PlatoonClaire Simpson

The Name of the Rose – Hasso Von Hugo

The UntouchablesEnnio Morricone

Radio DaysSanto Loquasto

Cry FreedomJonathan Bates, Simon KayeGerry Humphreys

The Witches of EastwickMichael Lantieri, Michael Owens, Edward Jones và Bruce Walters

Baka People of the People – Phil Agland

The Sacrifice – Anna-Lena Wibom và Andrei Tarkovsky

The Reluctant Dragon – Bridget Appleby

ArtistenJonas Grimås

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Phim nhận nhiều đề cử
Số lượng Phim
13 Hope and Glory
10 Jean de Florette
7 Cry Freedom
Radio Days
4 The Untouchables
3 84 Charing Cross Road
Platoon
Prick Up Your Ears
Wish You Were Here
2 The Fly
Full Metal Jacket
Little Dorrit
The Name of the Rose
Personal Services
Phim nhận nhiều đề cử
Số lượng Phim
4 Jean de Florette
2 The Name of the Rose
Platoon
Radio Days

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]