Giải bóng chuyền nữ Vô địch châu Á 2007

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asian Championship 2007
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhà Thailand
Thời gian5–13 September
Số đội13
Địa điểm1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vô địch Nhật Bản (lần thứ 3)
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhấtNhật Bản Miyuki Takahashi

Giải bóng chuyền nữ Vô địch châu Á 2007 là giải Vô địch châu Á lần thứ 14, được tổ chức từ ngày 5 tháng 9 đến ngày 13 tháng 9 năm 2007 tại Nakhon Ratchasima, Thái Lan.

Địa điểm thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Chia bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được gieo hạt giống dựa trên kết quả cuối cùng của họ tại Giải bóng chuyền nữ Vô địch châu Á 2005.

Bảng A Bảng B Bảng C Bảng D

 Thái Lan (Host & 6th)
 Úc (10th)
 Tajikistan *

 Trung Quốc (1st)
 Việt Nam (8th)
 Sri Lanka

 Kazakhstan (2nd)
 Đài Bắc Trung Hoa (5th)
 Iran
 New Zealand

 Nhật Bản (3rd)
 Hàn Quốc (4th)
 Uzbekistan
 Indonesia

* Rút lui

Vòng bảng thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Điểm Set
Hạng Đội Pts W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  Thái Lan 2 1 0 75 36 2.083 3 0 MAX
2  Úc 1 0 1 36 75 0.480 0 3 0.000
Ngày Giờ Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng
05 tháng 9 16:00 Thái Lan  3–0  Úc 25–13 25–11 25–12     75–36

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Điểm Set
Hạng Đội Pts W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  Trung Quốc 4 2 0 150 60 2.500 6 0 MAX
2  Việt Nam 3 1 1 115 105 1.095 3 3 1.000
3  Sri Lanka 2 0 2 50 150 0.333 0 6 0.000
Ngày Giờ Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng
05 tháng 9 10:00 Việt Nam  3–0  Sri Lanka 25–11 25–9 25–10     75–30
06 tháng 9 15:30 Trung Quốc  3–0  Việt Nam 25–14 25–11 25–15     75–40
07 tháng 9 12:00 Sri Lanka  0–3  Trung Quốc 6–25 6–25 8–25     20–75

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Điểm Set
Hạng Đội Pts W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  Kazakhstan 6 3 0 225 140 1.607 9 0 MAX
2  Đài Bắc Trung Hoa 5 2 1 204 157 1.299 6 3 2.000
3  New Zealand 4 1 2 183 243 0.753 3 7 0.429
4  Iran 3 0 3 175 247 0.709 1 9 0.111
Ngày Giờ Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng
05 tháng 9 11:30 New Zealand  0–3  Đài Bắc Trung Hoa 19–25 6–25 13–25     38–75
05 tháng 9 20:00 Kazakhstan  3–0  Iran 25–10 25–16 25–12     75–38
06 tháng 9 11:30 Kazakhstan  3–0  New Zealand 25–15 25–16 25–17     75–48
06 tháng 9 13:30 Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Iran 25–10 25–13 25–21     75–44
07 tháng 9 10:00 New Zealand  3–1  Iran 25–23 25–20 20–25 27–25   97–93
07 tháng 9 13:30 Đài Bắc Trung Hoa  0–3  Kazakhstan 22–25 16–25 16–25     54–75

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Điểm Set
Hạng Đội Pts W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  Nhật Bản 6 3 0 225 125 1.800 9 0 MAX
2  Hàn Quốc 5 2 1 202 164 1.232 6 3 2.000
3  Indonesia 4 1 2 166 198 0.838 3 6 0.500
4  Uzbekistan 3 0 3 119 225 0.529 0 9 0.000
Ngày Giờ Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng
05 tháng 9 13:00 Hàn Quốc  3–0  Indonesia 25–17 25–19 25–11     75–47
05 tháng 9 18:00 Nhật Bản  3–0  Uzbekistan 25–8 25–10 25–11     75–29
06 tháng 9 18:00 Nhật Bản  3–0  Hàn Quốc 25–18 25–15 25–19     75–52
06 tháng 9 20:00 Uzbekistan  0–3  Indonesia 16–25 16–25 16–25     48–75
07 tháng 9 18:00 Nhật Bản  3–0  Indonesia 25–16 25–15 25–13     75–44
07 tháng 9 20:00 Hàn Quốc  3–0  Uzbekistan 25–13 25–15 25–14     75–42

Vòng bảng thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kết quả và điểm số của các đội bóng tại vòng bảng thứ nhất vẫn sẽ được tính và đưa vào vòng bảng thứ hai. Mỗi đội tại vòng bảng thứ hai coi như đã có 1 trận thắng (hoặc 1 trận thua).

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Điểm Set
Hạng Đội Pts W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  Thái Lan 6 3 0 243 171 1.421 9 1 9.000
2  Kazakhstan 5 2 1 231 187 1.235 7 3 2.333
3  Đài Bắc Trung Hoa 4 1 2 183 202 0.906 3 6 0.500
4  Úc 3 0 3 128 225 0.569 0 9 0.000
Ngày Giờ Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng
08 tháng 9 13:30 Kazakhstan  3–0  Úc 25–16 25–11 25–13     75–40
08 tháng 9 15:30 Thái Lan  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–12 25–19 25–23     75–54
09 tháng 9 16:00 Thái Lan  3–1  Kazakhstan 18–25 25–20 25–17 25–19   93–81
09 tháng 9 20:00 Úc  0–3  Đài Bắc Trung Hoa 11–25 19–25 22–25     52–75

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Điểm Set
Hạng Đội Pts W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  Nhật Bản 6 3 0 229 173 1.324 9 0 MAX
2  Trung Quốc 5 2 1 238 189 1.259 6 4 1.500
3  Hàn Quốc 4 1 2 225 273 0.824 4 8 0.500
4  Việt Nam 3 0 3 196 253 0.775 2 9 0.222
Ngày Giờ Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng
08 tháng 9 18:00 Nhật Bản  3–0  Việt Nam 25–20 25–16 25–16     75–52
08 tháng 9 20:00 Trung Quốc  3–1  Hàn Quốc 19–25 25–15 25–16 25–14   94–70
09 tháng 9 10:00 Trung Quốc  0–3  Nhật Bản 23–25 27–29 19–25     69–79
09 tháng 9 14:00 Việt Nam  2–3  Hàn Quốc 17–25 25–18 25–18 25–27 12–15 104–103

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Điểm Set
Hạng Đội Pts W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  New Zealand 2 1 0 97 93 1.043 3 1 3.000
2  Iran 1 0 1 93 97 0.959 1 3 0.333

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Điểm Set
Hạng Đội Pts W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  Indonesia 4 2 0 150 104 1.442 6 0 MAX
2  Sri Lanka 3 1 1 164 183 0.896 3 5 0.600
3  Uzbekistan 2 0 2 156 183 0.852 2 6 0.333
Ngày Giờ Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng
08 tháng 9 11:30 Sri Lanka  3–2  Uzbekistan 25–21 21–25 21–25 26–24 15–13 108–108
09 tháng 9 11:30 Sri Lanka  0–3  Indonesia 20–25 17–25 19–25     56–75

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kết quả và điểm số của các đội bóng tại vòng bảng thứ nhất và vòng bảng thứ hai vẫn sẽ được tính và đưa vào vòng chung kết. Mỗi đội tại vòng bảng thứ hai coi như đã có 1 trận thắng (hoặc 1 trận thua).

Phân hạng 9-12[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Điểm Set
Hạng Đội Pts W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
9  Indonesia 6 3 0 227 168 1.351 9 0 MAX
10  Sri Lanka 5 2 1 250 256 0.977 6 6 1.000
11  New Zealand 4 1 2 256 275 0.931 5 7 0.714
12  Iran 3 0 3 227 261 0.870 2 9 0.222
Ngày Giờ Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng
11 tháng 9 09:00 New Zealand  2–3  Sri Lanka 25–18 25–27 25–21 16–25 13–15 104–106
11 tháng 9 13:30 Indonesia  3–0  Iran 25–14 25–19 26–24     76–57
12 tháng 9 09:00 Iran  1–3  Sri Lanka 25–13 18–25 21–25 13–25   77–88
12 tháng 9 11:30 New Zealand  0–3  Indonesia 13–25 18–25 24–26     55–76

Tranh ngôi vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Điểm Set
Hạng Đội Pts W L W L Tỉ lệ W L Tỉ lệ
1  Nhật Bản 14 7 0 576 419 1.375 21 2 10.500
2  Trung Quốc 13 6 1 541 387 1.398 18 4 4.500
3  Thái Lan 12 5 2 596 539 1.106 16 10 1.600
4  Hàn Quốc 11 4 3 591 589 1.003 15 13 1.154
5  Kazakhstan 10 3 4 554 524 1.057 13 12 1.083
6  Đài Bắc Trung Hoa 9 2 5 405 485 0.835 6 15 0.400
7  Việt Nam 8 1 6 494 569 0.868 6 19 0.316
8  Úc 7 0 7 303 548 0.553 1 21 0.048
Ngày Giờ Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng
10 tháng 9 12:00 Nhật Bản  3–0  Úc 25–10 25–13 25–12     75–35
10 tháng 9 13:30 Kazakhstan  2–3  Hàn Quốc 24–26 31–29 23–25 25–19 11–15 114–114
10 tháng 9 16:00 Thái Lan  3–1  Việt Nam 26–24 25–21 22–25 25–20   98–90
10 tháng 9 18:00 Trung Quốc  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–11 25–17 25–13     75–41
11 tháng 9 12:00 Nhật Bản  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–12 25–16 25–20     75–48
11 tháng 9 16:00 Thái Lan  3–2  Hàn Quốc 22–25 20–25 25–20 25–17 15–13 107–100
11 tháng 9 18:00 Trung Quốc  3–0  Úc 25–5 25–15 25–15     75–35
11 tháng 9 20:00 Kazakhstan  3–0  Việt Nam 25–17 25–17 25–17     75–51
12 tháng 9 14:00 Úc  1–3  Việt Nam 11–25 25–23 21–25 11–25   68–98
12 tháng 9 16:00 Kazakhstan  0–3  Trung Quốc 21–25 22–25 16–25     59–75
12 tháng 9 17:30 Thái Lan  1–3  Nhật Bản 25–27 18–25 25–23 17–25   85–100
12 tháng 9 20:00 Đài Bắc Trung Hoa  0–3  Hàn Quốc 17–25 16–25 25–27     58–77
13 tháng 9 11:30 Hàn Quốc  3–0  Úc 25–17 25–13 25–7     75–37
13 tháng 9 14:00 Nhật Bản  3–1  Kazakhstan 22–25 25–16 25–18 25–16   97–75
13 tháng 9 16:00 Thái Lan  0–3  Trung Quốc 18–25 26–28 19–25     63–78
13 tháng 9 18:00 Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Việt Nam 25–15 25–20 25–21     75–56

Xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]