Golf tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Cá nhân nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Golf nữ
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Sân golf Olympic nhìn từ trên cao
Địa điểmSân golf Olympic
Thời gian17–20 tháng 8
Số VĐV60 từ 34 quốc gia
Số điểm thắng268 (−16)
Người đoạt huy chương
1 Park In-Bee  Hàn Quốc
2 Lydia Ko  New Zealand
3 Phùng San San  Trung Quốc
← 1900
2020 →

Giải golf của nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 diễn ra từ 17 tới 20 tháng 8 năm 2016 tại Sân golf Olympic (tiếng Bồ Đào Nha: Campo Olímpico de Golfe), thuộc khu dự trữ thiên nhiên Reserva de Marapendi tại khu vực Barra da Tijuca. Đây là giải đấu golf nữ Thế vận hội đầu tiên sau 116 năm.

Có tất cả sáu mươi vận động viên (57 tay golf chuyên nghiệp, 3 nghiệp dư) tham gia vào bốn vòng thi đấu tính số gậy.

Các quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Số tay golf nữ tới từ mỗi quốc gia dự Thế vận hội 2016:
  Bốn   Ba   Hai   Một   Không có
Bắc Mỹ (7) Nam Mỹ (4) Châu Âu (27) Châu Đại Dương (3) Châu Á (16) Châu Phi (3)
 Canada (2)  Brasil (2)  Anh Quốc (2)  New Zealand (1)  Ấn Độ (1)  Maroc (1)
 Hoa Kỳ (3)  Colombia (1)  Áo (1)  Úc (2)  Hàn Quốc (4)  Nam Phi (2)
 México (2)  Paraguay (1)  Bỉ (1)  Hồng Kông (1)
 Cộng hòa Séc (1)  Malaysia (2)
 Đan Mạch (2)  Nhật Bản (2)
 Đức (2)  Thái Lan (2)
 Ireland (2)  Đài Bắc Trung Hoa (2)
 Israel (1)  Trung Quốc (2)
 Na Uy (2)
 Nga (1)
 Pháp (2)
 Phần Lan (2)
 Tây Ban Nha (2)
 Thụy Điển (2)
 Thụy Sĩ (2)
 Ý (2)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tư, 17 tháng 8 năm 2016

Ariya Jutanugarn của Thái Lan chỉ mất 65 gậy (6 gậy âm) để tạo cách biệt một gậy với hai người xếp sau Kim Sei-YoungPark In-Bee.[1][2]

Hạng Vận động viên Quốc gia Thành tích So với
số gậy chuẩn
1 Ariya Jutanugarn  Thái Lan 65 –6
T2 Kim Sei-Young  Hàn Quốc 66 –5
Park In-Bee  Hàn Quốc
T4 Carlota Ciganda  Tây Ban Nha 67 –4
Cung Di Bình  Đài Bắc Trung Hoa
Nicole Broch Larsen  Đan Mạch
T7 Aditi Ashok  Ấn Độ 68 –3
Charley Hull  Anh Quốc
Azahara Muñoz  Tây Ban Nha
Lexi Thompson  Hoa Kỳ

Vòng hai nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ năm, 18 tháng 8 năm 2016

Park In-Bee của Hàn Quốc có vòng thứ hai liên tiếp có số gậy là 66, qua đó có số gậy dưới par là 10. Stacy Lewis của Hoa Kỳ có thành tích tốt nhất vòng hai với 63 gậy và nhảy lên vị trí thứ hai, kém Inbee một gậy.[3][4]

Hạng Vận động viên Quốc gia Thành tích So với
số gậy chuẩn
1 Park In-Bee  Hàn Quốc 66-66=132 –10
2 Stacy Lewis  Hoa Kỳ 70-63=133 –9
T3 Brooke Henderson  Canada 70-64=134 –8
Charley Hull  Anh Quốc 68-66=134
T5 Cung Di Bình  Đài Bắc Trung Hoa 67-68=135 –7
Nicole Broch Larsen  Đan Mạch 67-68=135
Marianne Skarpnord  Na Uy 69-66=135
T8 Aditi Ashok  Ấn Độ 68-68=136 –6
Chun In-Gee  Hàn Quốc 70-66=136
Ariya Jutanugarn  Thái Lan 65-71=136
Minjee Lee  Úc 69-67=136
Gerina Piller  Hoa Kỳ 69-67=136

Vòng ba nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ sáu, 19 tháng 8 năm 2016

Park In-Bee của Hàn Quốc duy trì thế dẫn đầu với 70 gậy. Lydia Ko là người có thành tích tốt nhất trong ngày với 65 gậy (6 gậy dưới par) để vươn lên đồng hạng hai với Gerina Piller của Mỹ.[5] Người dẫn đầu sau vòng hai, Ariya Jutanugarn, bỏ cuộc sau 13 hố do chấn thương đầu gối.[6]

Hạng Vận động viên Quốc gia Thành tích So với
số gậy chuẩn
1 Park In-Bee  Hàn Quốc 66-66-70=202 −11
T2 Lydia Ko  New Zealand 69-70-65=204 −9
Gerina Piller  Hoa Kỳ 69-67-68=204
4 Phùng San San  Trung Quốc 70-67-68=205 −8
T5 Chun In-Gee  Hàn Quốc 70-66-72=208 −5
Charley Hull  Anh Quốc 68-66-74=208
Amy Yang  Hàn Quốc 73-65-70=208
T8 Brooke Henderson  Canada 70-64-75=209 −4
Minjee Lee  Úc 69-67-73=209
Stacy Lewis  Hoa Kỳ 70-63-76=209
Anna Nordqvist  Thụy Điển 71-70-68=209
Su-Hyun Oh  Úc 71-72-66=209
Suzann Pettersen  Na Uy 71-69-69=209
Paula Reto  Nam Phi 74-67-68=209

Vòng cuối nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ bảy, 20 tháng 8 năm 2016

Hạng Vận động viên Quốc gia V 1 V 2 V 3 V 4 Tổng So với
số gậy chuẩn
1 Park, InbeePark In-Bee  Hàn Quốc 66 66 70 66 268 –16
2 Ko, LydiaLydia Ko  New Zealand 69 70 65 69 273 –11
3 Phung, SansanPhùng San San  Trung Quốc 70 67 68 69 274 –10
T4 Nomura, HaruNomura Haru  Nhật Bản 69 69 72 65 275 –9
Lewis, StacyStacy Lewis  Hoa Kỳ 70 63 76 66
Yang, AmyAmy Yang  Hàn Quốc 73 65 70 67
T7 Henderson, BrookeBrooke Henderson  Canada 70 64 75 67 276 –8
Hull, CharleyCharley Hull  Anh Quốc 68 66 74 68
Lee, MinjeeMinjee Lee  Úc 69 67 73 67
10 Pettersen, SuzannSuzann Pettersen  Na Uy 71 69 69 68 277 –7
T11 Nordqvist, AnnaAnna Nordqvist  Thụy Điển 71 70 68 68 278 –6
Piller, GerinaGerina Piller  Hoa Kỳ 69 67 68 74
T13 Chun, IngeeChun In-Gee  Hàn Quốc 70 66 72 71 279 −5
Koerstz Madsen, NannaNanna Koerstz Madsen  Đan Mạch 69 69 72 69
Oh, SuhyunSu-Hyun Oh  Úc 71 72 66 70
T16 Lu, HieutinhLư Hiểu Tình  Đài Bắc Trung Hoa 70 67 73 70 280 –4
Reto, PaulaPaula Reto  Nam Phi 74 67 68 71
Verchenova, MariaMaria Verchenova  Nga 75 70 73 62
T19 Thompson, LexiLexi Thompson  Hoa Kỳ 68 71 76 66 281 –3
Uribe, MariajoMariajo Uribe  Colombia 70 71 74 66
T21 Maguire, LeonaLeona Maguire (a)  Ireland 74 65 74 69 282 –2
Masson, CarolineCaroline Masson  Đức 69 69 75 69
Munoz AzaharaAzahara Muñoz  Tây Ban Nha 68 69 73 72
Valenzuela, AlbaneAlbane Valenzuela (a)  Thụy Sĩ 71 68 72 71
T25 Kim, SeiyoungKim Sei-Young  Hàn Quốc 66 73 73 71 283 –1
Gal, SandraSandra Gal  Đức 71 74 69 69
Phatlum, PornanongPornanong Phatlum  Thái Lan 71 72 69 71
Skapnord, MarianneMarianne Skapnord  Na Uy 69 66 75 73
29 Matthew, CatrionaCatriona Matthew  Anh Quốc 71 66 77 69 284 E
30 Sharp, AlenaAlena Sharp  Canada 72 69 75 69 285 +1
T31 Beck, LaetitiaLaetitia Beck  Israel 75 70 71 70 286 +2
Cung, DibinhCung Di Bình  Đài Bắc Trung Hoa 67 68 76 75
Lindberg, PernillaPernilla Lindberg  Thụy Điển 74 73 69 70
Lopez, GabyGaby López  México 71 67 76 72
Meadow, StephanieStephanie Meadow  Ireland 77 66 71 72
36 Broch Larsen, NicoleNicole Broch Larsen  Đan Mạch 67 68 81 71 287 +3
37 Chan, TiffanyTiffany Chan (a)  Hồng Kông 71 75 73 69 288 +4
38 Lam, HyduLâm Hy Dư  Trung Quốc 72 74 74 69 289 +5
T39 Ciganda, CarlotaCarlota Ciganda  Tây Ban Nha 67 72 78 73 290 +6
Nocera, GwladysGwladys Nocera  Pháp 73 71 74 72
41 Ashok, AditiAditi Ashok  Ấn Độ 68 68 79 76 291 +7
42 Oyama, ShihoOyama Shiho  Nhật Bản 70 71 77 74 292 +8
43 Wolf, ChristineChristine Wolf  Áo 71 69 77 76 293 +9
T44 Icher, KarineKarine Icher  Pháp 73 72 73 294 +10
Granada, JulietaJulieta Granada  Paraguay 71 69 76 78
Llaneza, AlejandraAlejandra Llaneza  México 73 68 73 80
Wikstrom, UrsulaUrsula Wikström  Phần Lan 69 71 81 73
T48 Spilkova, KlaraKlára Spilková  Cộng hòa Séc 77 73 71 74 295 +11
Tamminen, NooraNoora Tamminen  Phần Lan 73 76 72 74
50 Simon, AshleighAshleigh Simon  Nam Phi 75 69 77 75 296 +12
51 Tan, KellyKelly Tan  Malaysia 78 70 76 73 297 +13
52 Nagl, MiriamMiriam Nagl  Brasil 79 77 72 70 298 +14
T53 Lovelady, VictoriaVictoria Lovelady  Brasil 79 75 76 70 300 +16
Molinaro, GiuliaGiulia Molinaro  Ý 78 78 74 70
55 Sergas, GiuliaGiulia Sergas  Ý 77 74 77 74 302 +18
56 Leurquin, ChloeChloe Leurquin  Bỉ 79 78 71 75 303 +19
57 Inalbon, FabienneFabienne In-Albon  Thụy Sĩ 74 78 75 79 306 +22
58 Koh, MichelleMichelle Koh  Malaysia 79 71 76 82 308 +24
59 Haddioui, MahaMaha Haddioui  Maroc 82 76 80 77 315 +31
BC Jutanugarn, AriyaAriya Jutanugarn  Thái Lan 65 71 BC BC 136 –6
Chú giải
BC – Bỏ cuộc

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Ariya Jutanugarn leads as women's golf returns; Park In-Bee 1 back”. ESPN. Associated Press. ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ “Women's Individual Stroke Play – Round 1”. rio2016.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Inbee Park leads by 1 shot over Stacy Lewis in women's golf”. ESPN. Associated Press. ngày 18 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ “Women's Individual Stroke Play – Round 2”. rio2016.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ “Women's Individual Stroke Play – Round 3”. rio2016.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2016.
  6. ^ Harig, Bob (ngày 19 tháng 8 năm 2016). “Ariya Jutanugarn withdraws from golf tournament in Round 3”. ESPN.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]