Gongora cruciformis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gongora cruciformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Gongora
Loài (species)G. cruciformis
Danh pháp hai phần
Gongora cruciformis
Whitten & D.E.Benn.

Gongora cruciformis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Whitten & D.E.Benn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Gongora cruciformis. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]