Bước tới nội dung

Goniophlebium hasskarlii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Goniophlebium hasskarlii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Goniophlebium
Loài (species)G. hasskarlii
Danh pháp hai phần
Goniophlebium hasskarlii
Kl., van Houtte, 1858

Goniophlebium hasskarlii là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Kl., van Houtte mô tả khoa học đầu tiên năm 1858.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Goniophlebium hasskarlii. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]