Granigyra pruinosa
Giao diện
Granigyra pruinosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Turbinidae |
Phân họ (subfamilia) | Skeneinae |
Chi (genus) | Granigyra |
Loài (species) | G. pruinosa |
Danh pháp hai phần | |
Granigyra pruinosa (Jeffreys, 1883) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ganesa pruinosa Jeffreys 1883 (original combination) |
Granigyra pruinosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Jeffreys J. G., 1878-1885: On the mollusca procured during the H. M. S. "Lightning" and "Porcupine" expedition; Proceedings of the Zoological Society of London Part 1 (1878): 393-416 pl. 22-23. Part 2 (1879): 553-588 pl. 45-46 [ottobre 1879]. Part 3 (1881): 693-724 pl. 61. Part 4 (1881): 922-952 pl. 70-71 [1882]. Part 5 (1882): 656-687 pl. 49-50 [1883]. Part 6 (1883): 88-115 pl. 19-20. Part 7 (1884): 111-149 pl. 9-10. Part 8 (1884): 341-372 pl. 26-28. Part 9 (1885): 27-63 pl. 4-6
- ^ Granigyra pruinosa (Jeffreys, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Granigyra pruinosa tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Granigyra pruinosa tại Wikimedia Commons