Gymnocarpium × achriosporum
Giao diện
Gymnocarpium × achriosporum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Cystopteridaceae |
Chi (genus) | Gymnocarpium |
Loài (species) | G. achriosporum |
Danh pháp hai phần | |
Gymnocarpium × achriosporum Sarvela, 1978 |
Gymnocarpium × achriosporum là một loài dương xỉ trong họ Cystopteridaceae. Loài này được Sarvela mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Gymnocarpium × achriosporum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Gymnocarpium × achriosporum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gymnocarpium × achriosporum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Gymnocarpium × achriosporum”. International Plant Names Index.