Hàn Đông Quân
Hàn Đông Quân 韩东君 | |
---|---|
Sinh | Hàn Đông Quân 21 tháng 7, 1992 Cáp Nhĩ Tân, Hắc Long Giang, Trung Quốc |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Tên khác | Tiểu Hàn, Elvis Han |
Dân tộc | Hán |
Trường lớp | Học viện Hý kịch Thượng Hải |
Nghề nghiệp | Diễn viên, Vận động viên |
Năm hoạt động | 2015–nay |
Người đại diện | Hãng phim Đường Nhân |
Tác phẩm nổi bật | Nhân sinh nếu như lần đầu gặp gỡ Pháp Sư Vô Tâm |
Quê quán | Cáp Nhĩ Tân, Hắc Long Giang, Trung Quốc |
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) |
Cha mẹ |
|
Hàn Đông Quân (tiếng Trung: 韩东君, tiếng Anh: Elvis Han, sinh ngày 21 tháng 7 năm 1992) là một diễn viên nam người Trung Quốc. Anh được biết nhiều qua bộ phim Pháp sư Vô Tâm và Nhân sinh nếu như lần đầu gặp gỡ.
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Hàn Đông Quân học trung học ở Vancouver, Canada từ năm 2007 đến năm 2011. Gia đình Hàn Đông Quân muốn anh học đại học về ngành thiết kế nội thất, nhưng sau đó anh lại quan tâm đến biểu diễn và diễn xuất. Anh trở về Trung Quốc và nộp đơn xin vào học tại Học viện Hý kịch Thượng Hải năm 2012 và tốt nghiệp vào tháng 7 năm 2016.[1][2]
Hàn Đông Quân cũng là một tay đua ô tô được chuyên nghiệp, đã nhận được chứng nhận từ Liên đoàn Thể thao Ô tô của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (FASC).[3] Anh sau đó còn đóng vai một tay đua trong bộ phim thể thao Speed (2018).
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | Vancover Rock and Roll | 温哥华酱油乐队 | Tô Phán | |
2019 | Tôi và đất nước tôi | 我和我的祖国 | Phi công trong lữ đoàn không quân | [4] |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Bạn diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2014 | Thần điêu đại hiệp | 神雕侠侣 | Võ Tu Văn | [5] | |
2015 | Pháp sư Vô Tâm | 无心法师 | Vô Tâm | Kim Thần | Web series |
Thời gian tươi đẹp | 大好時光 | La Nhất Dương | [6] | ||
2016 | Tiên kiếm kỳ hiệp 5: Vân chi phàm (Tiên kiếm kỳ duyên) | 仙剑云之凡 | Khương Vân Phàm | Cổ Lực Na Trát | [7] |
2017 | Pháp sư Vô Tâm 2 | 无心法师II | Vô Tâm | Web series[8] | |
2018 | Nhân sinh nếu như lần đầu gặp gỡ | 人生若如初相见 | Dịch Liên Khải | Tôn Di | Web series[9] |
Tam Quốc cơ mật | 三国机密 | Tư Mã Ý | Web series[10] | ||
Trở lại tuổi 20 | 重返20岁 | Ngưu Văn Chính | Hồ Băng Khanh | [11] | |
Thanh xuân cực tốc | 极速青春 | Lộ Kiệt | [12] | ||
Hóa ra anh vẫn ở đây | 原来你还在这里 | Trình Tranh | Dương Tử San | [13] | |
2020 | Pháp sư Vô Tâm III | 无心法师III | Vô Tâm | Trần Dao | [14] |
TBA | Our Story in Beijing | 北京往事 | Thư Sướng | ||
My Talent Neighbour | 走起!我的天才街坊 | Chen Xiao | Bành Tiểu Nhiễm | [15] | |
Yu Lie | Từ Lộ | Vai chính | |||
Fei Teng Ren Sheng | Hám Thanh Tử | Vai chính |
Kịch
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên vở kịch | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2014 | Chuyện tình cây táo gai | 山楂樹之戀 | Lão Tam | [16] |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải | Hạng mục | Đề cử qua | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2016 | Lễ trao giải Phim truyền hình Trung Quốc chất lượng | Nam diễn viên mới | Pháp sư Vô Tâm, Thời gian tươi đẹp | Đoạt giải | [17] |
Golden Guduo Media Awards | Nam diễn viên xuất sắc nhất (Web series) | Pháp sư Vô Tâm | Đoạt giải | [18] | |
2017 | 14th Giải thưởng của tạp chí Esquire | Nghệ sĩ thời trang nhất | — | Đoạt giải | [19] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 优秀毕业生韩东君:正能量学院派进行时. Sina (bằng tiếng Trung). 24 tháng 6 năm 2016.
- ^ [显微镜]韩东君:为了胸肌三年没吃猪肉. Sina (bằng tiếng Trung). 24 tháng 7 năm 2015.
- ^ 田沁鑫《山楂树之恋》选中俊朗赛车手. Zjol.com (bằng tiếng Trung). 13 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
- ^ “电影《我和我的祖国》曝"护航"预告”. Xinhua News (bằng tiếng Trung). 15 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
- ^ “小彩旗搭戏"小吴彦祖"”. Qianlong (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018.
- ^ “《大好时光》韩东君新剧搭档师哥胡歌”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 10 năm 2015.
- ^ “《云之凡》魔尊之子韩东君现世再续传奇”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 5 năm 2016.
- ^ “《无心法师2》温情收官 韩东君暂别无心揭秘三国”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 9 năm 2017.
- ^ “《初相见》上线 韩东君孙怡演绎民国虐恋”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 3 năm 2018.
- ^ “《三国机密之潜龙在渊》定档 马天宇韩东君领衔”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 3 năm 2018.
- ^ “剧版《重返20岁》演员公布 韩东君胡冰卿挑大梁”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 11 năm 2015.
- ^ “《极速青春》珠海开机 韩东君本色出演赛车手”. People's Daily (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ “《原来你还在这里》开机 杨子姗韩东君pk刘亦菲”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 20 tháng 9 năm 2017.
- ^ “《无心法师3》正式定档3月3日 解锁韩东君陈瑶千年情缘”. Tencent (bằng tiếng Trung). 24 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《走起!我的天才街坊》开机 韩东君携手彭小苒走心演绎”. Xinhua News Agency. 20 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
- ^ “韩东君:演《山楂树之恋》导演田沁鑫为我加餐牛肉”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 7 năm 2014.
- ^ “韩东君斩获新锐男演员奖”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 3 năm 2016.
- ^ “2016金骨朵奖 韩东君张天爱获最佳男女主”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 8 năm 2016.
- ^ “以荣耀之冠致敬时代大人物 第十四届MAHB年度先生盛典启幕”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 11 năm 2017.