Bước tới nội dung

Hastula cuspidata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hastula cuspidata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
Loài (species)H. cuspidata
Danh pháp hai phần
Hastula cuspidata
(Hinds, 1844)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Terebra cuspidata Hinds, 1844
Terebra traillii Deshayes, 1859

Hastula cuspidata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]