Haustrum
Giao diện
Haustrum | |
---|---|
Live but retracted animal của Haustrum haustorium | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Haustrinae |
Chi (genus) | Haustrum Perry, 1811[1] |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Haustrum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[3]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài trong chi Haustrum gồm có:
- Haustrum baileyanum (Tenison-Woods, 1881)[4]
- Haustrum flindersi (Adams & Angas, 1863)[5]
- Haustrum haustorium (Gmelin, 1791) - đồng nghĩa: Haustrum zealandicum Perry, 1811[6]
- Haustrum lacunosum (Bruguière, 1789)[7]
- Haustrum scobina (Quoy & Gaimard, 1833)[8]
- Haustrum vinosum (Lamarck, 1822)[9]
Đồng nghĩa:
- Haustrum dentex Perry, 1811 là một đồng nghĩa của Plicopurpura columellaris (Lamarck, 1816)[2]
- Haustrum pictum Perry, 1811 là một đồng nghĩa của Tribulus planospira (Lamarck, 1822)[2]
- Haustrum striatum Perry, 1811 là một đồng nghĩa của Stramonita haemastoma (Linnaeus, 1767)[2]
- Haustrum ventricosum Kaicher, 1980 là một đồng nghĩa của Dicathais orbita (Gmelin, 1791)[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Perry (1811). Conchology, plate 44.
- ^ a b c d e Houart, R. (2009). Haustrum Perry, 1811. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=395160 on 2010-05-15
- ^ Bedeva Iredale, 1924. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]