Haworthia aristata
Giao diện
| Haworthia aristata | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Monocot |
| Bộ (ordo) | Asparagales |
| Họ (familia) | Asparagaceae |
| Chi (genus) | Haworthia |
| Loài (species) | H. aristata |
| Danh pháp hai phần | |
| Haworthia aristata Haw. | |
Haworthia aristata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). "Haworthia aristata". Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Haworthia aristata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Haworthia aristata tại Wikispecies- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Haworthia aristata". International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.